Bài giảng Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiết 5)

II. Tính chất hoá học:

1. Tác dụng với phi kim:

a. Tác dụng với lưu huỳnh:

b. Tác dụng với phốt pho:

2. Tác dụng với kim loại:

3. Tác dụng với hợp chất:

 

ppt57 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 GV thực hiện: Đỗ Thị Võn Trường THCS Thị Trấn Đụng TriềuChào mừng các Thầy Cô giáo về dự giờ thăm lớp 8C3Kiểm tra bài cũViết phương trỡnh phản ứng của ụxi với cỏc phi kim biết cụng thức cỏc sản phẩm lần lượt là: SO2; CO2 ; P2O5 Là chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước, nặng hơn không khí, ô xi hoá lỏng ở -1830 C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. Là chất lỏng màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí.ABCSai rồi !Bạn thử lần nữa xem !Chỳc mừng bạn !Là chất rắn, tan nhiều trong nước , nặng hơn không khí, oxi hoá lỏng ở – 1960C, oxi lỏng có màu đỏ.Kiểm tra bài cũ1. Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:(?) Ôxy có tính chất vật lý gì?DỒ ! Tiếc quỏ.Là chất khí màu vàng lục nhẹ hơn không khí hoá lỏng ở -2000C.3I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:a. Tác dụng với lưu huỳnh:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)b. Tác dụng với phốt pho:2. Tác dụng với kim loại:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)* Dụng cụ, Hoá chất:Lọ thuỷ tinh chứa ôxiDiêmĐèn cồnFecỏt Khớ oxi Fe + O2 Fe3O43 t0ôxít sắt từ(FeO.2 (r)Fe2O3)(k) (r)Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:Phương trình:Thớ nghiệm: SGKHiện tượng:Sắt chỏy sỏng, khụng khúi tạo ra cỏc hạt nhỏ núng chảy màu nõu.=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phốt pho:2. Tác dụng với kim loại:I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:3. Tác dụng với hợp chất:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phốt pho:Khí mỏ dầuKhí bùn aoKhí hầm biogasKhí gây nổ mỏ thanKhí metan có ở đâu?Khớ metanNước vôi trongPhản ứng chỏy của metanAAPhương trình: CH4 + O2 CO2 + H2O t02 (k)(k) (k)(h)2 Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:3. Tác dụng với hợp chất:a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phốt pho:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo) => Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại: 3 Fe + 2O2  Fe3O43. Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2 O2  CO2 +2 H2OTác dụng với lưu huỳnh: S + O2 SO2b. Tác dụng với phốt pho: 4P + 5O2  2 P2O5Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị II.Nhiờn liệu Hoàn thành PTHH sau:a. C + O2 . . + O2 CuOc. C2H2 + O2 . + ..d. .. + . Al2O3CO2t02Cut04CO252 3O24Al t02 t022H2OTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Bài tập 1Bài tập 2 :Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:ĐSSSA . 3,2 g	 C . 16g 	D . 1, 6 gB . 32g	?Cách chơI: . Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ bảng lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuHãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.Là hiện tượng của phản ứng :B. 4P + 5O2 2P2O5Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)D. 3Fe + 2O2 Fe3O4C. C + O2 CO2A. S + O2 SO2ĐSSS?Cách chơI: Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . 2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng :D. 4P + 5O2 2P2O5 C + O2 CO2 C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 ĐSSS?Cách chơI: . Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . 2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuHãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tượng của phản ứng :CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O C + O2 CO2D. S + O2 SO2B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 ĐSSS?Cách chơI: . Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . 2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ. Là hiện tượng của phản ứng :D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O ĐSS SC. C + O2 CO2B. 3Fe + 2O2 Fe3O4S + O2 SO2Chúc mừng nhóm Bạn đã thắng cuộc !Joseph PriestleyNgười đã tìm ra nguyên tố oxi1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.  Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố. Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của An-to-ni La-voi-si-ơ cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.) Trong khí quyển:oxi chiếm 21% về khối lượng.Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng. Trong cơ thể người: 65%. Trong cát: 53%.Đất sét: 56%. Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử. 2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiênHướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84a) Chất nào dư ? mdư =?b) Chất tạo thành ? - Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5a) - Tính nP và - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH  Chất dư  ndư  mdư =?b) Chất tạo thành là P2O5Theo PTHH, tính theo chất hếtHướng dẫn về nhà - Học bài và làm các bài tập: Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.- Đọc trước bài 25/SGK trang 85.Bài học kết thúcChúc thầy cô sức khoẻHoàn thành PTHH sau:a. S + O2 + O2 CO2c. P + O2d. H2 + H2O?? ??SO2t0Ct02P2O554 O22 t02 t0 Vì sao sắt dễ bị gỉ còn nhôm lại khó bị gỉ hơn? Vì sao vàng, bạc, bạch kim là các kim loại quý?Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phot pho:2. Tác dụng với kim loại:I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:3. Tác dụng với hợp chất:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phot pho:Khí mỏ dầuKhí bùn aoKhí hầm biogasKhí gây nổ mỏ thanKhí metan có ở đâu?Khớ metanNước vôi trongPhản ứng chỏy của metanAAHOOHOOcHHTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)HHOHHOOcOTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)HcHHHOO+OcOHHOOOHHO+Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Phương trình: CH4 + O2 CO2 + H2O t02 (k)(k) (k)(h)2 Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:3. Tác dụng với hợp chất:a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phot pho:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo) => Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với kim loại:3. Tác dụng với hợp chất:a. Tác dụng với lưu huỳnh:b. Tác dụng với phot pho:Nhiờn liệuTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim sắt hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị.Hoàn thành PTHH sau:a. C + O2 . . + O2 CuOc. C2H2 + O2 . + ..d. .. + . Al2O3CO2t02Cut04CO252 3O22Al t02 t022H2OTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Cho các chất: CH4, CH3Cl, CHCl3, CH2Cl2. (?) Không được dùng phép tính nào hãy sắp xếp theo chiều tăng dần về phần trăm của cácbon trong mỗi hợp chất?Đáp án đúng: CHCl3, CH2Cl2, CH3Cl, CH4 Ai thông minh hơnBài tập :Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:ĐSSSA . 3,2 g	 C . 16g 	D . 1, 6 gB . 32g	?Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuHãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.Là hiện tượng của phản ứng :B. 4P + 5O2 2P2O5Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)D. 3Fe + 2O2 Fe3O4C. C + O2 CO2A. S + O2 SO2ĐSSS?Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng :D. 4P + 5O2 2P2O5 C + O2 CO2 C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 ĐSSS?Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuHãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tượng của phản ứng :CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O C + O2 CO2D. S + O2 SO2B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 ĐSSS?Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"3s6s9s12s24s27s21s18s15s30sBắt đầuTiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ. Là hiện tượng của phản ứng :D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O ĐSS SC. C + O2 CO2B. 3Fe + 2O2 Fe3O4S + O2 SO2?Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.  Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm . Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm . Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"Chúc mừng nhóm Bạn đã thắng cuộc !Joseph PriestleyNgười đã tìm ra nguyên tố oxi1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.  Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố. Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.) Trong khí quyển:oxi chiếm 23% về khối lượng.Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng. Trong cơ thể người: 65%. Trong cát: 53%.Đất sét: 56%. Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử. 2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiênHướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84a) Chất nào dư ? mdư =?b) Chất tạo thành ? - Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5a) - Tính nP và - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH  Chất dư  ndư  mdư =?b) Chất tạo thành là P2O5Theo PTHH, tính theo chất hếtHướng dẫn về nhà - Học bài và làm các bài tập: Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.- Đọc trước bài 25/SGK trang 85.Bài học kết thúcChúc thầy cô sức khoẻ

File đính kèm:

  • ppttinh_chat_cua_oxitiep_theo.ppt
Bài giảng liên quan