Bài giảng Tiết 39: Tính chất của oxi

 

KHHH:O NTK= 16

CTHH: O2 PTK = 32

I/ Tính chất vật lí:

II/ Tính chất hóa học:

 1/Tác dụng với phi kim:

 a/ Với lưu huỳnh:

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 39: Tính chất của oxi, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ1/ Oxi có những tính chất gì? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống?2/ Sự oxi hóa, sự cháy là gì?3/ Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy là gì?4/ Điều chế oxi như thế nào?5/ Không khí có thành phần như thế nào?Tiết 39: TÍNH CHẤT CỦA OXII/ Tính chất vật lí:KHHH: O NTK: 16CTHH: O2 PTK: 32. Hóa trị IIEm hãy cho biết tỉ khối của khí O2 đối với không khí bằng bao nhiêu? Vậy khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?Thông tinQua thí nghiệm cho biết: ở 20oC, 1 lít nước hòa tan được 31ml khí oxi. Còn khí amoniac thì 1 lít nước hòa tan được 700 lít khí amoniac Như vậy: khí oxi tan nhiều hay ít trong nước?CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍTiết 39: TÍNH CHẤT CỦA OXIKHHH: O NTK = 16CTHH: O2 PTK = 32I/ Tính chất vật lí:II/ Tính chất hóa học:1/Tác dụng với phi kim:a/ Với lưu huỳnh:THẢO LUẬN NHÓM (3’)Các em hãy quan sát thí nghiệm và so sánh sự cháy của lưu huỳnh trong không khí và trong oxi?THẢO LUẬN NHÓM (3’)Các em hãy quan sát thí nghiệm và so sánh sự cháy của lưu huỳnh trong không khí và trong oxi?CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍTiết 39: TÍNH CHẤT CỦA OXIKHHH:O NTK= 16CTHH: O2 PTK = 32I/ Tính chất vật lí:II/ Tính chất hóa học: 1/Tác dụng với phi kim: a/ Với lưu huỳnh:b/ Với photpho:Khí sunfuro: SO2THẢO LUẬN NHÓM (3’) Quan sát thí nghiệm và so sánh sự cháy của photpho trong không khí và trong oxi?THẢO LUẬN NHÓM (3’) Quan sát thí nghiệm và so sánh sự cháy của photpho trong không khí và trong oxi?CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍTiết 39: TÍNH CHẤT CỦA OXIKHHH:O NTK= 16CTHH: O2 PTK = 32I/ Tính chất vật lí:II/ Tính chất hóa học: 1/Tác dụng với phi kim: a/ Với lưu huỳnh:b/ Với photpho:Diphotphopentaoxit: P2O5CỦNG CỐĐốt cháy 1,6 gam bột lưu huỳnh.a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?b/ Tính khối lượng khí lưu huỳnh dioxit tạo thành?( Cho biết: S = 32, O = 16)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1/Học bài 2/Tìm hiểu phần tiếp theo của bài “tính chất oxi”. Ngoài lưu huỳnh oxi còn tác dụng được với những chất nào? 3/ Giải bài tập 4/84 SGK Đốt cháy 12,4g P trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành diphotphopentaoxit P2O5 a/ Photpho hay oxi chất nào còn dư. Tìm số mol chất dư? b/ Tính khối lượng chất tạo thành?HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 4/84 SGK1/ Tìm số mol P và số mol O2 ban đầu.2/ Viết PTHH và cân bằng 3/ Lập tỉ lệ số mol và so sánh n P ( ban đầu) : hệ số cân bằng n O2 ( ban đầu) :hệ số cân bằng Tỉ lệ nào lớn thì chất đó dư. Dựa vào chất không dư để tính.4/ Tìm số mol PƯ và số mol dư5/ Tìm số mol và khối lượng sản phẩm.

File đính kèm:

  • pptTinh_chat_oxi_hot.ppt
Bài giảng liên quan