Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 11)

- Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
- Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Giáo viên: Đặng Văn Quý Trường: THCS Yên Thắng – Lang Chánh 1. Ví dụ về các hợp chất chứa oxi:CuO, Fe2O3, SO2, P2O5Định nghĩaCuOAl2O3Hình ảnh 1 số oxitCuOFe2O3 CaO2. Nhận xét thành phần các nguyên tố của các oxit đó Oxit CuO gồm: nguyên tố đồng và nguyên tố oxi Oxit Fe2O3 gồm: nguyên tố sắt và nguyên tố oxi Oxit SO2 gồm: nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi Oxit P2O5 gồm: nguyên tố phốtpho và nguyên tố oxi3. Định nghĩa:Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiNhắc lại kiến thức cũ	 - Hoá trị là gì?	 - Nêu quy tắc về hoá trị với hợp chất gồm hai nguyên tố - Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác- Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kiaII. Công thức:1. Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit? 2. Kết luận:	Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của 	oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một 	nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo 	chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị: 	II  y=n  xIII.Phân loại và cách gọi tên: Ví dụ: SO2,P2O5SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO42. Cách gọi tên: Tên phi kim + oxit (tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (tiến tố chỉ số nguyên tử oxiP2O5 - đi photpho pentaoxitCO2 - cacbon đioxit1. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơSO3 - lưu hùynh trioxit Ví dụ: CuO, Fe2O3CuO tương ứng với bazơ đồng hiđroxit Cu(OH)2Fe2O3 tương ứng với bazơ sắt(III) hiđroxit Fe(OH)32. Cách gọi tên: Tên kim loại + oxitNa2O: natri oxitMgO: Magie oxitChú ý: Nếu kim loại có nhiều hoá trị thì phải kèm theo hoá trị FeO - sắt(II) oxitFe2O3 - sắt(III) oxit Chia làm 2 loại chính: oxit axit, oxit bazơ1. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axitBài tập1.Trong số các oxit sau,oxit nào là oxit axit,oxit nào là oxit bazơ BaO , CO2 , K2O , N2O5 , SO3 , MgO , NO , FeO , SiO22.Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai:NaO , Fe2O3 , CuO2 , Ca2O , K2O , AlO2 Đáp ánBài 1Oxit axit là: CO2 , N2O5 , SO3 , NOOxit bazơ là: BaO , K2O , MgO , FeOBài 2Công thức hóa học viết sai là:NaO  Na2O CuO2  CuOCa2O  CaO AlO2  Al2O3Dặn dò:BTVN.1,3,4 SGKĐoc trước bài 27. Điều chế oxi -phản ứng phân huỷ

File đính kèm:

  • pptTiet_40_Oxit.ppt
Bài giảng liên quan