Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 5)

Có 3 kiểu gọi tên oxít.

1. Tên oxít = tên nguyên tố + oxit

2. Tên oxít bazơ = Tên kim loại ( kèm theo hoá trị của nguyên tố ) + Oxit

3. Tên oxít axit = Tên phi kim + Oxit

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ Hoá Học CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 8A3Thứ sáu , ngày 15 tháng 01 năm 2010TRƯỜNG THCS LỘC THIỆNKiểm tra bài cũThế nào là sự oxi hoá ? Viết 03 phản ứng minh hoạ cho sự oxi hoá đó ?Thế nào là phản ứng hoá hợp. Viết 03 phản ứng minh hoạ ? Trả lời 1. Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi .2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu. 4P + 5O2 2P2O5 4Na + O2 2Na2O3Fe + 2O2 Fe3O4 3Fe + 2O2 Fe3O4 CaO + H2O Ca(OH)2 2Ca + O2 2CaO Tiết 40Bài 26: Oxit I. Định nghĩa.II. Công thức.III. Phân loại.IV. Cách gọi tên. 1. Nêu 3 chất mà trong phân tử có hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi ?Tìm hiểu định nghĩa oxit.2. Dựa vào thành phần các nguyên tố có trong chất để hoàn thành bảng sau:Thành phần ChấtSố lượng nguyên tố Nguyên tố 1Nguyên tố 2SO2 CuONa2OFe2O32222SCuNaFeOOOOThành phần ChấtSố lượng nguyên tố Nguyên tố 1Nguyên tố 2Oxít là gì ?Lập công thức oxit1. Lập công thức oxit của nguyên tố M ( biết hoá trị của nguyên tố M là x, nguyên tố O có hoá trị II )2. Hãy cho biết khi lập công thức oxit của chất có tuân theo quy tắc hoá trị hay không ? Phân loại oxitOxít axit Oxít bazơ Fe2O3Na2OCuOSO2 Nguyên tố 2Nguyên tố 1Số lượng nguyên tố Thành phần Chất2222SCuNaFeOOOOBảng phụ oxít Cách gọi tên oxít. Có 3 kiểu gọi tên oxít. 1. Tên oxít = tên nguyên tố + oxit 2. Tên oxít bazơ = Tên kim loại ( kèm theo hoá trị của nguyên tố ) + Oxit 3. Tên oxít axit = Tên phi kim + Oxit ( tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim )( tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim ) Mono nghĩa là 1Đi nghĩa là 2Tri nghĩa là 3Têtra nghĩa là 4Penta nghĩa là 5Hecxa nghĩa là 6Hoàn thành bảng sau: VẬN DỤNGCông thức hoá học Tên gọi Phân loại Oxit axit Oxit bazơ SO3CO2CuON2O5CaOSO2Fe2O3P2O5BaOxxxxxxxxxBari oxitLưu huỳnh trioxitCacbon đioxitĐồng(II) oxitHoàn thành bảng sau: Đinitơ pentaoxit Canxi oxitLưu huỳnh đioxitSắt (III) oxitĐiphotpho pentaoxit- Học bài cũ.- Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK / 91.- Luyện tập đọc tên các oxít theo các công thức là oxít. Dặn dòCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 8A3Thứ sáu , ngày 15 tháng 01 năm 2010TRƯỜNG THCS LỘC THIỆNCông thức hoá học Tên gọi Phân loại Oxit axit Oxit bazơ SO3CO2CuON2O5CaOSO2Fe2O3P2O5BaOPHIẾU HOẠT ĐỘNG NHÓM 

File đính kèm:

  • pptHoa_Hoc_8_Oxtit.ppt
Bài giảng liên quan