Bài giảng Tiết 40 : Oxit

Cho biết trong các chất sau, chất nào thuộc oxit? Chất nào không thuộc oxit? Giải thích.

Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi

Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố,

trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi

Không thuộc oxit, vì phân tử có ba nguyên tố

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1693 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 40 : Oxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ Giáo viên : Nguyễn Khắc TriệuKIỂM TRA BÀI CŨ:Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau ? 1) S + O2 ? 2) ? + O2 MgO 3) Fe + O2 ? 4) C + ? CO2t0t0t0t0 Đáp án: S + O2 SO2 2) 2 Mg + O2 2 MgO 3) 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 4) C + O2 CO2 t0t0t0t0Em có nhận xét gì về thành phần hóa học của các sản phẩm?I - ĐỊNH NGHĨA :1. Ví dụ : SO2, MgO, Fe3O4, CO2, ...TIẾT 40 : OXITCác hợp chất trên có đặc điểm chung :Gồm 2 nguyên tốCó một nguyên tố là oxiEm có nhận xét gì về thành phần hóa học của các hợp chất trên? I - ĐỊNH NGHĨA :1. Ví dụ : SO2, MgO, Fe3O4, CO2, ...2. Định nghĩa : Oxit là hợp chất của hai nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.TIẾT 40 : OXITVậy oxit là gì? 2 điều kiện:+ Hợp chất của 2 nguyên tố hóa học+ 2 nguyên tố phải có 1 nguyên tố oxiTIẾT 40 : OXITĐể 1 hợp chất thành oxit phải thỏa mãn điều kiện gì?Cho biết trong các chất sau, chất nào thuộc oxit? Chất nào không thuộc oxit? Giải thích.a) HCld) CaCO3c) NH3b) Al2O3Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxiKhông thuộc oxit, vì phân tử có ba nguyên tốKhông thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi BÀI TẬP 1:II - CÔNG THỨC.TIẾT 40 : OXITCTTQ: MxOy (n là hoá trị của nguyên tố M)Quy tắc hoá trị : n.x = II. y Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau : a) P (V) và O ; b) Cu(II) và O c) Na và O ; d) C (IV) và O.ĐÁP ÁN:A) P (V) và O  CTHH : P2O5 Cu(II) và O  CTHH : CuOC) Na và O  CTHH : Na2OD) C (IV) và O  CTHH : CO2CaO Na2O SO2 P2O5SO3CO2 MgOFe2O3OXITOxit tạo bởi phi kim và oxiCaO, Na2O, SO2, P2O5,SO3.CO2,MgO, Fe2O3,Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:Oxit tạo bởi kim loại và oxiTIẾT 40 : OXITIII – PHÂN LOẠI :a) Oxit axit :- Thí dụ:CO2: có axit tương ứng là H2CO3  CO2 là oxit axitSO2 : có axit tương ứng là H2SO3  SO2 là oxit axit- Định nghĩa: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.Oxit axitAxit t­¬ng øngCO2H2CO3 ( Axit cacbonic)SO2H2SO3 ( Axit sunfur¬ )SO3H2SO4 ( Axit sunfuric ) P2O5H3PO4 ( Axit photphoric)Một số oxit axit thường gặpChú ý : Với các oxit như CO, NO là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứngTIẾT 40 : OXIT b) Oxit bazơ : - Thí dụ: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)2	 CuO có bazơ tương ứng là Cu(OH)2 III – PHÂN LOẠI :- Định nghĩa: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.a) Oxit axit :Một số Oxit bazơ Oxit bazơBazơ tương ứngNa2ONaOH ( Natri hiđroxit)CaOCa(OH)2 (Canxi hiđroxit)Fe2O3Fe(OH)3(Sắt (III) hiđroxit)Mg(OH)2 ( Magiê hiđroxit)MgOChú ý : Với oxit như Mn2O7 không phải oxit bazơ vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng HMnO4 (axit pemanganic)TIẾT 40 : OXITIV – CÁCH GỌI TÊNNa2O ZnO NO - Natri oxit- Kẽm oxit- Nitơ oxit  Thí dụ 1:TIẾT 40 : OXITIV – CÁCH GỌI TÊN* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:FeO Fe2O3- Sắt (II) oxit- Sắt (III) oxit  Thí dụ 2: - Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit TIẾT 40 : OXITIV – CÁCH GỌI TÊNCO2 - Cacbon đioxit (Khí cacbonic)  Thí dụ 3:P2O5 - Điphotpho pentaoxitSO3 - Lưu huỳnh trioxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Chú ý : Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như sau:1- mono ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; 5 – penta SO2 - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ)Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)(đơn giản đi) * Nguyên tắc chung gọi tên oxit:Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị:Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)IV – CÁCH GỌI TÊNTIẾT 40 : OXITBài TậpCuOBaOSO3NaOHN2O5H2SO4Đồng(II) oxit.Bari oxit.Lưu huỳnh trioxitĐinitơ pentaoxit Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọi và phân loại¤xit baz¬¤xit axitCuOBaOSO3N2O5NaOHH2SO4 Bài tập: Viết công thức hóa học tương ứng với các tên gọi saua. Magie oxitb. Nitơ đioxitc. Caxi oxitd. Bạc Oxit CaO Ag2O NO2 MgOHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài, nắm định nghĩa, CTHH và cách gọi tên oxit. - BTVN: 3,4 /91 SGK. 26.1; 26.2; 26.4 SBT- Tr31 - Chuẩn bị: điều chế oxi, phản ứng phân huỷ. + Ngliệu điều chế oxi? + Các cách thu khí oxi? + Xem lại phản ứng hóa hợp? Phương trình? + So sánh phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp? -Bài học đến đây đã kết thúc -Kính chúc sức khoẻ quý thầy, quý cô và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptBai_26_Oxit.ppt
Bài giảng liên quan