Bài giảng Tiết 40: Oxit (tiết 18)

 là oxit của kim loại(*) và tương ứng với 1 bazơ Na2O: Tương ứng với bazơ Natri Hiđroxit NaOH

CaO: Tương ứng với bazơ Canxi Hiđroxit Ca(OH)2

CuO: Tương ứng với bazơ Đồng(II) Hiđroxit Cu(OH)2

Lưu ý: 1 số oxit của KL(*) có nhiều hoá trị, thí dụ Mn2O7 có axit tương ứng là HMnO4 nên là oxit axit.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 40: Oxit (tiết 18), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũHoàn thành các PTPƯ sau và đọc tên các sản phẩm:Al + O2 --->S + O2 --->P + O2 ---> Đáp án: t 4Al + 3O2 2Al2O3 (Nhôm oxit) t S + O2 SO2 (Lưu huỳnh đioxit) t 4P + 5O2 2P2O5 (Điphotpho pentaoxit)oootototoDate1I. định nghĩa:Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi Thí dụ: Nhôm oxit Al2O3 Lưu huỳnh đioxit SO2 Điphotpho pentaoxit P2O5 Đồng(II) oxit CuO Sắt(III) oxit Fe2O3Tiết40: OxitDate2 Nếu gọi M là KHHH của nguyên tố khác trong oxit, n là hoá trị của M; x và y là chỉ số lần lượt của M và O. Em hãy viết CTHH tổng quát của oxit. Nêu điều kiện để CTHH của oxit đúng theo qui tắc về hoá trị. Date3II.Công thức: Công thức của Oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị: n x x = II x y n II MxOyxyIInTối giản ---> tìm được x, yII x ynxVà:Em hãy rút ra tỉ lệ của x đối với y và công thức tính n ?Date4III. phân loại: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit Thí dụ: CO2, P2O5, SO3,... CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3) P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4) SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4) Lưu ý: 1số oxit của PK như CO, NO,..nhưng không có axit tương ứng 1.Oxit axit: nên không phải là oxit axit. 2 loại chính (*) (Về axit và bazơ sẽ học ở bài 37) Date5 là oxit của kim loại(*) và tương ứng với 1 bazơ Thí dụ: Na2O, CaO, CuO,...Na2O: Tương ứng với bazơ Natri Hiđroxit NaOH CaO: Tương ứng với bazơ Canxi Hiđroxit Ca(OH)2CuO: Tương ứng với bazơ Đồng(II) Hiđroxit Cu(OH)2 Lưu ý: 1 số oxit của KL(*) có nhiều hoá trị, thí dụ Mn2O7 có axit tương ứng là HMnO4 nên là oxit axit. Ngoài 2 loại oxit chính trên, còn có oxit trung tính và oxit lưỡng tính. (sẽ học sau). 2. Oxit bazơ: Date6Iv. Cách gọi tên:Tên oxit : Tên nguyên tố + OxitVD : Na2O : Natri oxitNO : Nitơ oxit1. Cách gọi chung:Date7a.Nếu kim loại có nhiều hóa trị : Tên kim loại (Kèm theo hoá trị) + Oxit VD: FeO : Sắt (II) OxitFe2O3 : Sắt (III) Oxit 2. Trường hợp đặc biệt:Tên Oxit bazơ: Date8b.Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Tên phi kim + Oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử Oxi) Nghĩa của các tiền tố (tiếp đầu ngữ): Mono: nghĩa là 1, Đi: nghĩa là 2, Tri: nghĩa là 3, Tetra: nghĩa là 4, Penta: nghĩa là 5)CO2: Cacbon đioxit (khí cacbonic)SO2 : Lưu huỳnh đioxitSO3: Lưu huỳnh trioxitP2O3: ĐiPhotpho trioxitP2O5: Điphotpho pentaoxitTên Oxit Axit: Để đơn giản đi, tiền tố mono thường không đọc.Date9Luyện tập:Bài 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit: a.K2O; b.Cu(OH)2; c.NaCl; d.N2O5; e.CO; f.HNO3Đáp án: Các hợp chất thuộc loại oxit là: a. K2O d. N2O5 e. CODate10Bài 2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? Gọi tên các oxit đó: CaO, Fe2O3, NO, SO3, N2O5 CaOFe2O3SO3N2O5 Oxit bazơOxit axit: Canxi oxit: Sắt(III) oxit : Lưu huỳnh trioxit: Đinitơ pentaoxitĐáp án:Date11Bài3: Viết CTHH của các oxit sau: Kali oxit; Sắt(III) oxit; Cacbon oxit; Điphotpho trioxit:K2OFe2O3COP2O3Kali oxit:Sắt(III) oxit: Cacbon oxit: Điphotpho trioxit:Đáp án:Date12Bài 4: Lập CTHH của 1 loại oxit photpho, biết photpho P có hoá trị (V). Đáp án: V II Gọi CTHH tổng quát của oxit là: PxOy Theo qui tắc về hoá trị ta có: V. x = II. y  x/y = II/V x = 2, y = 5 CTHH: P2O5 (Có thể lập nhanh: x =2, y =5, CTHH là: P2O5 )Date13Bài 5: Tính hoá trị của Crom (Cr) trong CTHH sau: Cr2O3 Đáp án: n II Gọi n là hoá trị của Cr trong CTHH: Cr2O3 n = 3.II/2 = III Vậy: Crom hoá trị III trong oxit.Date14Bài 6: Lập CTHH của 1 loại Đồng oxit. Biết khối lượng mol của nó là 80(g) và có chứa 80% Cu, 20% O về khối lượng. Đáp án: 80 m(Cu) = 80. = 64(g) 100 m(O) = 80 - 64 = 16(g) n(Cu) = m/M = 64/64 = 1(mol) n(O) = m/M = 16/16 = 1(mol) Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O Vậy: CTHH của đồng oxit là: CuO Date15Bài 7: Em hãy chỉ ra những CTHH nào sau đây viết sai và viết lại cho đúng: a.AlO3; b.SO3; c.Fe3O2; d.K2O; e. C2O. Đáp án: - Các CTHH viết sai là: a.AlO3; c.Fe3O2; e.C2O - Sửa lại là: a.Al2O3; c.Fe2O3; e.CO2 IIIIIIII IVIIIIIIIIII IVIIIIIIDate16Hướng dẫn về nhà:- Học bài, làm bài tập của sách giáo khoa và sách bài tập. - Nghiên cứu trước bài“Điều chế khí oxi. Phản ứng phân huỷ”.Date17 - Khí cacbonic CO2 là nguyên liệu không thể thiếu trong quá trình quang hợp của cây xanh. Là chất để dập tắt đám cháy hữu hiệu của người lính cứu hoả. Là nguyên liệu quan trọng để sản xuất nước giải khát có ga,... ! Nhưng chính nó lại là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên, ảnh hưởng lớn đến biến đổi khí hậu toàn cầu(Trong đó Việt Nam bị chịu ảnh hưởng nặng nề). Nó còn cùng với 1 số khí khác như SO2, NOx... hoà vào nước để tạo ra những trận mưa axit gây thiệt hại lớn cho thiên nhiên và cho con người. - Mặc dù khí CO là chất khử quan trọng trong quá trình luyện kim, là nhiên liệu cần thiết trong 1 số ngành công nghiệp,...Nhưng nó lại rất độc hại đối với sức khoẻ của con người,... - CaO là thành phần chính của vôi sống, đây là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng, trong 1 số ngành công nghiệp. Nó còn là chất sử lí ô nhiễm, độc hại trong môi trường có hiệu quả, khử chua đất trồng trọt rất tốt,.... Em có biết Date18CO2 và nước giải khát có ga.Date19Chữa chỏy bằng khớ CO2Date20Date21Fe3O4Fe2O3FeOBột màu sắt oxitCobalt OxideDate22QUẶNG HEMATIT Fe2O3. Date23Oxit axit tạo mưa axitDate24Quá trình hình thành sắt oxit dẫn đến sự phá huỷ kim loại. Date25

File đính kèm:

  • pptTiet_40_Oxit.ppt
Bài giảng liên quan