Bài giảng Tiết 40: Oxit (tiết 9)

 a, Oxit Axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

 VD: CO2, SO2, SO3

 CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3)

 P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4)

 SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40: Oxit (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 40: oxit I, định nghĩaOxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi Bài 1: trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit K2OCuSO4CuOFe3O4SO2HClCác hợp chất thuộc Oxit là: K2OCuOFe3O4SO2II, Công thức MxOyCông thức của Oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị:II x y = n x x III, phân loại a, Oxit Axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit VD: CO2, SO2, SO3 CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3) P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4) SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4) b, Oxit Bazơ: thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 Bazơ VD: CaO, Na2ONa2O: Tương ứng với bazơ Natri Hiđôxit (NaOH) CaO: Tương ứng với bazơ Canxi Hiđôxit (Ca(OH)2)CuO: Tương ứng với bazơ Đồng(II) Hiđôxit (Cu(OH)2) Iv Cách gọi tênTên oxit : Tên nguyên tố + OxitVD : Na2O : Natri oxitCaO : Canxi oxitNếu kim loại có nhiều hóa trị :Tên Oxit Axit : Tên kim loại (Kèm theo hoá trị) + Oxit VD: FeO : Sắt (II) OxitFe2O3 : Sắt (III) Oxit Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Tên Oxit Axit : Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + Oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử Oxi) Mono : Nghĩa là 1Đi : Nghĩa là 2Tri : Nghĩa là 3Tetra : Nghĩa là 4Penta : Nghĩa là 5 Gọi tên các oxit sau :SO2, SO3, P2O5SO2: Lưu huỳnh đi oxitSO3: Lưu huỳnh tri oxitP2O5: Đi Photpho penta oxit Luyện tập:Bài 1 : Trong các Oxit sau, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? Na2O, CaO, CO2, ZnO, K2O, NO2, SO3, SO2 - Gọi tên các oxit đó. Oxit bazơOxit axitNa2OCaOK2OZnOCO2SO2SO3NO2: Natri oxit: Canxi oxit: Kali oxit: Kẽm oxit : Cacbon đi oxit: Lưu huỳnh đi oxit: Lưu huỳnh tri oxit: Nitơ đi oxitVề nhà:Làm bài 2,3,4,5 SGK Tr 91ễn lại bài tớnh chất của Oxi

File đính kèm:

  • pptOXIT.ppt
Bài giảng liên quan