Bài giảng Tiết 41: Điều chế oxi – phản ứng phân huỷ (tiết 15)

1/ Thí nghiệm

Bằng 2 cách : Đẩy không khí và đẩy nước . Vì khí oxi nặng hơn không khí và ít tan trong nước

II/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 41: Điều chế oxi – phản ứng phân huỷ (tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TỔ HÓA SINHGV: TRẦN BỐNKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EMHÓA HỌC 8TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠOKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Oxit là gì? Cho ví dụ minh hoạ?2/ Oxit được chia làm mấy loại chính? Cho ví dụ từng loại?Tiết 41:ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:a/ Với KMnO4:Cho HS làm TN theo hướng dẫn:(Thuốc tím)Lắp dụng cụ TN như hình vẽ, cho một lượng nhỏ thuốc tím vào ống nghiệm, dùng đèn cồn hơ đều ống nghiệm, rồi đun tập trung ở đáy ống nghiệm, sau đó dùng que hương có tàn đóm đỏ đưa vào đầu ống nghiệm. Quan sát hiện tượng xảy ra ở que hương .Que hương bùng cháy chứng tỏ cho ta biết điều gì?Qua TN cho biết nguyên liệu và phương pháp điều chế khí oxi?(SGK)PTHH:KMnO4t0K2MnO4 + MnO2 + O2 2b/ Với KClO3 : (Kali clorat)Làm TN tương tự như thuốc tím, các em quan sát mô hình điều chế sau:KClO3Tiết 41:ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:a/ Với KMnO4:(Thuốc tím)PTHH:t0K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4b/ Với KClO3 : (Kali clorat)KClO2Qua mô hình TN có nhận xét gì về phương pháp điều chế oxi trong PTN ? Viết PTHH ?KClO3KCl + O2 223Nếu trộn thêm MnO2 (mangan (IV) oxit) vào KClO3 thì phản ứng xãy ra nhanh hơn nhưng nó không mất đi sau phản ứng , MnO2 được gọi là chất xúc tác. t0Khí oxi được dùng để làm 1 số TN, vậy khi điều chế oxi trong PTN làm thế nào để thu khí oxi ? Mời các em quan sát mô hình điều chế và phương pháp thu khí oxi sau đây.Không khíKhí OxiCho biết phương pháp thu khí oxi ?Quan sát mô hình 1:Quan sát mô hình 2:Qua các TN trên các em có nhận xét gì về nguyên liệu, phương pháp điều chế và cách thu khí oxi trong PTN ?Tiết 41:I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:a/ Với KMnO4:(Thuốc tím)PTHH:t0K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4b/ Với KClO3 : (Kali clorat)ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ2KClO3 2KCl + 3O2t02/ Kết luận:Trong phòng thí nghiệm:- Khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.- Khí oxi được thu bằng 2 cách : Đẩy không khí và đẩy nướcBài tập:Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong PTN?a) Fe3O4 b) KClO3 c) KMnO4 d) CaCO3 e) Al2O3Chỉ có KMnO4 và KClO3 2/ Có thể thu khí oxi bằng mấy cách ? Vì sao?Bằng 2 cách : Đẩy không khí và đẩy nước . Vì khí oxi nặng hơn không khí và ít tan trong nướcII/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:Tiết 41:ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:2/ Kết luận:II/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:1/ Sản xuất khí oxi từ không khí:Hóa lỏng không khí dưới áp suất cao và nhiệt độ thấp, cho không khí lỏng bay hơi ta thu khí nitơ trước rồi sau đó thu khí oxi.2/ Sản xuất khí oxi từ nước:Điện phân nước trong bình điện phân , sẽ thu được 2 chất khí riêng biệt là khí oxi và khí hyđrô.III/ Phản ứng phân huỷ:Bài tập:Phản ứng hóa họcSố chất phản ứngSố chất sản phẩm2KClO3 2KCl + 3O22KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2CaCO3 CaO + CO2t0t0t0111232Điền vào chỗ trống các số thích hợp trong bảng sau:Có nhận xét gì về số chất phản ứng và số chất sản phẩm?Số chất phản ứng chỉ có 1, số chất sản phẩm 2 hoặc nhiều chất.Phản ứng phân huỷ là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.Ví dụ:t0K2MnO4 + MnO2 + O2 KMnO42BÀI TẬP:1/ Dãy các chất sau dãy chất nào dùng để điều chế oxi trong PTN ?H2O, CaO.H2O, KClO3KMnO4, KClO3KMnO4, H2O A.B.C.D.2/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? a/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2Ob/ Na2O + H2O NaOHc/ KHCO3 K2CO3 + H2O + CO2d/ CO + O2 CO2232222Phản ừng phân huỷPhản ừng hóa hợpPhản ừng phân huỷPhản ừng hóa hợpHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập số 2 , 3, 4, 5, 6 SGK Tìm hiểu bài mới : Không khí - Sự cháykÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ.Chóc c¸c em häc tèt!

File đính kèm:

  • ppttiet_41Dieu_che_oxi.ppt
Bài giảng liên quan