Bài giảng Tiết 43 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

1. Tác dụng với phi kim

 Với oxi → Oxit bazơ

2M + O2 → 2MO

 Với phi kim khác → Muối

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 43 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨViết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Na → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → CO2 (1) (2) (3) (4)NaCl → Na(5) (6)ĐÁP ÁN (1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑(2) NaOH + CO2 → NaHCO3(3) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑(5) NaOH + HCl → NaCl + H2O(6) NaCl → Na + Cl2↑đpncTiết 43 – Bài 26 KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ A. KIM LOẠI KIỀM THỔI. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ * Vị trí - Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của BTH- Gồm các nguyên tố : Beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), stronti (Sr), bari (Ba) và rađi (Ra).* Cấu hình electronBe : [He]2s2 Mg : [Ne]2s2 Ca : [Ar]2s2 Sr : [Kr]2s2 Ba : [Xe]2s2 → Là nguyên tố s. Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát : ns2. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nguyên tố Nhiệt độ nóng chảy (oC)Nhiệt độ sôi (oC)Khối lượng riêng(g/cm3)Kiểu mạng tinh thểBe128027701,85Lục phươngMg65011101,74Lục phươngCa83814401,55LP tâm diệnSr76813802,6LP tâm diệnBa71416403,5LP tâm khốiII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Màu trắng bạc, có thể dát mỏng.- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tuy có cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp.- Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn nhôm (trừ Ba). - Độ cứng cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối mềm. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các kim loại kiềm thổ không biến đổi theo một quy luật nhất định như các kim loại kiềm là do các kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể không giống nhau.* Giải thích :III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Các nguyên tử kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hoá tương đối nhỏ, vì vậy kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba. M → M2+ + 2e- Trong các hợp chất các kim loại kiềm thổ có số oxi hoá +2. 1. Tác dụng với phi kim Với oxi → Oxit bazơ2M + O2 → 2MO 0 +2 2Mg + O2 → 2MgO 0 0 +2 -2III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với phi kim Với oxi → Oxit bazơ2M + O2 → 2MO 0 +2 Với phi kim khác → MuốiMg + Cl2 → MgCl2 0 0 +2 -1M + Cl2 → MCl2 0 +2 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với phi kim Với oxi : → Oxit bazơ2M + O2 → 2MO 0 +2 Với phi kim khác : → MuốiM + Cl2 → MCl2 0 +2 2. Tác dụng với dung dịch axit Với axit HCl, H2SO4 loãng : → Muối + H2↑Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ 0 +1 +2 0M + 2H → M + H2↑ 0 + +2 0Mg + H2SO4(loãng) → MgSO4 + H2↑ 0 +1 +2 0III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit Với axit HCl, H2SO4 loãng : → Muối + H2↑M + 2H → M + H2↑ 0 + +2 0 Với axit HNO3, H2SO4 đặc : 4Mg + 5H2SO4(đặc) → 4MgSO4 + H2S↑+4H2O 0 +6 +2 -24M + 10HNO3(loãng) → 10M(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O 0 +5 +2 -34Mg + 10HNO3(loãng) → 10Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O 0 +5 +2 -34M + 5H2SO4(đặc) → 4MSO4 + H2S↑+4H2O 0 +6 +2 -2* Kim loại kiềm thổ có thể khử N+5 trong HNO3 loãng xuống N-3, S+6 trong H2SO4 đặc xuống S-2III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit 3. Tác dụng với nước * Ở nhiệt độ thường Be không khử được nước, Mg khử chậm. Các kim loại còn lại khử mạnh nước giải phóng khí H2.Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ 	CỦNG CỐ 1. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thìA. bán kính nguyên tử giảm dần.	B. năng lượng ion hoá giảm dần. 	C. tính khử giảm dần. D. khả năng tác dụng với nước giảm dần.2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để có thể nhận biết được ba lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4Quỳ tímB. Bột kẽmC. Na2CO3D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2SO4	CỦNG CỐ Cho 2 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?	 A. Be	 B. Mg D. Ba THẢO LUẬN NHÓMC.Ca HƯỚNG DẪN GIẢI R + 2HCl → MCl2 + H2↑MR (g) (MR + 71) (g) 2 (g) 5,55 (g) → 5,55 MR = 2 . (MR + 71) → MR = 40 → R là Ca)DẶN DÒ- Học thuộc lí thuyết Làm bài tập : 6 SGK(119)- Làm bài tập : 6.15 – 6.17 SBT(48) Chuẩn bị tiếp phần : Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

File đính kèm:

  • pptNhom_IIAEXE.ppt
Bài giảng liên quan