Bài giảng Tiết 44: Bài luyện tập 5 (tiết 6)
• Viết các phương trình phản ứng
• Những PUHH nào thể hiện t/c hóa học của Oxi ?
• PUHH nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm ? Trong công nghiệp ?
• Phản ứng nào trong đó xảy ra sự oxi hóa ?
• Phân loại các phản ứng hóa học trên.
Trường THCS Thọ MinhChào mừng các thầy cô giáo Giáo viên dạy: Nguyễn Trường GiangBài luyện tập 5T/c của OxiĐiều chếứng dụngT/c Hóa họcT/c vật líCác k/n liên quanSự oxi hóaSự cháyThành phần không khíPhản ứng hóa hợpPhản ứng phân hủyOxitTiết 44Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí và ít tan trong nước.Oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao.Oxi có thể tác dụng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chấtứng dụng của oxiO2Điều chế oxi1.Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nung các hợp chất giầu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KMnO4, KClO3 Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 2. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ nước (điện phân nước) và không khí ( hóa lỏng không khí trưng phân đoạn)toSự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.Chất có thể là đơn chất hay hợp chất.Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.Vd: C + O2 -> CO2 2H2 + O2 -> 2H2Ot0t0Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 t0Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, CuO,CO2Oxit gồm 2 loại chính là : Oxit axit và oxit bazơKhông khí là một hỗn hợp bao gồm nhiều chất khí.Thành phần theo thể tích của không khí là: 21% khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% các chất khác.Bài tập 1 : Cho sơ đồ sau KClO3 SO2 KMnO4 O2 Al2O3 H2O CO2 + H2O654231Viết các phương trình phản ứngNhững PUHH nào thể hiện t/c hóa học của Oxi ?PUHH nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm ? Trong công nghiệp ?Phản ứng nào trong đó xảy ra sự oxi hóa ?Phân loại các phản ứng hóa học trên.đáp án :1.Các PTPƯ 2KClO3 2KCl + 3O2 (4) 4Al + 3O2 2 Al2O3 S + O2 SO2 (5) 2H2O 2H2 + O2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (6) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Ođptototototo2. Những PƯHH thể hiện TCHH của oxi là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.3. PƯ dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là PƯsố : 1 và 3 PƯ dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là PƯ số : 5.4. Các PƯ có xảy ra sự oxi hóa là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.5. Các PƯ thuộc loại PƯ phân hủy là PƯ số : 1 ; 3 và 5 Các PƯ thuộc loại PƯ hóa hợp là PƯ số : 2 và 4Bài tập 2 : Cho các chất có công thức như sau : Na2O ; CO2 ; H2SO4 ; SO2 ; NaCl ; CaO Hãy cho biết : a. Những chất nào là oxit ? b. Phân loại và gọi tên các oxit đó.Đáp ánOxit axitOxit bazơCO2SO2Na2OCaOCacbon đioxitLưu huỳnh đioxitNatri oxitCanxi oxitBài tập 3:Phát biểu nào sau đây đúng :Oxit là hợp chất của oxi với :A Một nguyên tố kim loạiMột nguyên tố phi kim khácBMột nguyên tố hóa học khácCCác nguyên tố hóa học khácDSAISAISAIĐÚNGBài tập 4 :Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong bình đựng khí oxi dư. Biết sản phẩm tạo thành là nhôm oxit ( Al2O3), hãy : Tính khối lượng nhôm oxit thu được.Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng nhôm trên Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giải nAl= 10,8/27 = 0,4molPTPƯ : 4 Al + 3O2 2 Al2O3 0,4mol a. Khối lượng nhôm oxit thu được là : m = 0,2 . 102 = 20,4 g.b. Thể tích khí oxi đã tham gia PƯ là : V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)c. Thể tích không khí cần dùng là : Vkk = 5.V = 5. 6,72 = 33,6 (l)Al2O3O2O20,2 mol0,3 molDặn dũ Làm các bài tập còn lại trong SGK Chuẩn bị bài mới : Nghiên cứu cách tiến hành các thí nghiệm của bài thực hành 4Ôn tập kiến thức để chuẩn bị kiểm tra.Chào tạn biệt các thầy cô giáo và các em học sinhBài 6 Tr 101:Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộcloại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.a/ 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ CaO + CO2 -> CaCO3 c/ 2HgO -> 2Hg + O2 d/ Cu(OH)2 -> CuO + H2O tototoPhản ứng phân huỷPhản ứng hoá hợpPhản ứng phân huỷPhản ứng phân huỷBài tập 3(SGK – 101): Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ? Vì sao? Hãy đọc tên từng oxit? Na2O; MgO; CO2; Fe2O3; SO2; P2O5Oxit bazơ: Na2OMgOFe2O3Natri oxitMagie oxitSắt III oxitOxit axit:CO2SO2P2O5Cacbon đioxit Lưu huỳnh ioxitĐi phốtpho pentaoxit
File đính kèm:
- Tiet_44_bai_luyen_tap_5.ppt