Bài giảng Tiết 45: Luyện tập về halogen
Bài 2 Thực hiện dãy biến hoá sau:
NaCl? Cl2 ?HCl ? KCl ?KClO Bài 3 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất sau: NaCl, NaBr, NaI , Na2CO3 NaNO3 HCl
Chia nhỏ các hoá chất thành nhiều phần
Dùng quỳ tím để nhận ra dung dịch Axit HCl quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Các dung dịch còn lại không chuyển sang màu đỏ.
Sử dụng axit vừa tỡm ra để nhận ra dung dịch Na2CO3
HCl + Na2CO3 ? NaCl + CO2 + H2O
Tiết 45 Luyện Tập Về Halogen A. ôn tập lí thuyết Bài tập tự luậnHướng dẫn học sinh học bài và làm bài tậpBài tập trắc nghiệmA. Lí ThuyếtCho biết vị trí của nhóm halogen trong BTH? Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào?Nhóm halogen thuộc nhóm VIIA gồm: F, Cl, Br, I Viết cấu hình chung của nhóm halogen và cho biết sự biến thiên của độ âm điện?Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Cấu hình electron chung: ns2 np5Độ âm địên các nguyên tố giảm dần từ F đến ICấu tạo phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị không cựcTính chất hoá học của các halogen 1Tính oxi hoá của các nguyên tố halogen giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân và được xếp theo dãy sau: F> Cl > Br > I So sánh khả năng hoạt động hoá học của các halogen Tính chất hoá học của dung dịch HX Dung dịch HX có những tính chất gì?Tinh axit Tính oxi hoá của ion H+Tính khử của ion X- So sánh tính xit của HF, HCl, HBr, HITính axit được xếp theo dãy như sau: HF< HCl < HBr <HI UnduTác dụng với hiđrot0 caoP caoI2 + H2 2HIF + H2 2HF-2520CB tốiCl 2 + H2 2HClasBr 2 + H2 2HBrt0 caoTác dụng với kim loại Tác dụng với nướcF2 + H2O → HF + O2Cl2 + H2O → HCl + HClO3Br2 + H2O → HBr + HBrOI2 + H2O→ Hầu như K PưUnduCác nguyên tố halogen thể hiện tính oxi hoá mạnh.X + e → X-F2 + Ca → CaF23Cl2 + 2Fe → 2FeCl33Br2 + 2Al → 2AlBr33I2 + 2Al → 2AlI3t0H2OBài tập tự luận1111UnduBài tập tự luận Bài tập 1 Thực hiện dãy biến hoá sau:Cl 2→ HCl → MgCl2 → NaCl →AgCl → Cl2→Br2 →I2Giải Cl 2 + H2 2HClas2HCl + Mg → MgCl2 + H2Hoặc 2HCl + MgCO3 → MgCl2 + CO2 + H2OMgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl Hoặc MgCl2 + Na2CO3→ MgCO3 + 2NaCl NaCl + AgNO3→ NaNO3 + AgCl ↓ 2AgCl 2Ag + Cl2as2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br22NaI + Br2 → 2NaBr + I2 Bài 2 Thực hiện dãy biến hoá sau:NaCl→ Cl2 →HCl → KCl →KClO Bài 3 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất sau: NaCl, NaBr, NaI , Na2CO3 NaNO3 HClGiải Chia nhỏ các hoá chất thành nhiều phầnDùng quỳ tím để nhận ra dung dịch Axit HCl quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Các dung dịch còn lại không chuyển sang màu đỏ.Sử dụng axit vừa tỡm ra để nhận ra dung dịch Na2CO3 HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2 + H2O Sử dung dịch AgNO3 để nhận ra dung dịch NaCl, NaBr, NaI NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓ Trắng NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ↓ vàng nhạt NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ↓ vàng Dung dịch còn lại là NaNO3UnduBài 4 bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất sau: NaCl , NaF , K2CO3 NaOHUnduB. Bài tập Bài tập trắc nghiệmCBADĐÁP ÁNBài tập 2. Trong các axit sau đây axit nào không thể đựng trong bình thuỷ tinh CBDAĐÁP ÁNBài tập 1 Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O vai trò của Clo làA) Chất khư. B) Chất oxi hoá.C) Không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.D) Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.A) HF B) HBr C) HCl D) HIHomeBài tập 3. Tìm câu sai A) Brôm và iot là những chất oxi háo mạnh nhưng kém cloB) Brôm và iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại C) Brôm phản với hiđrô ở nhiệt độ thườngD) ở nhiệt độ cao iot phản ứng với hiđro DBACĐÁP ÁNHomeBài tập 4. Cho các phản ứng sau CBADĐÁP ÁNHomet0 caoP caoI2 + H2 2HI (4)F + H2 2HF (1)-2520CB tốiCl 2 + H2 2HCl (2)asBr 2 + H2 2HBr (3)t0 cao2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2 (5)Phản ứng chứng tỏ Br là chất oxi hoá kém Cl A) 1,2,3 B) 2,3,4 C) 1,3,5 D) 2,3,51. Nắm vững kiến thức về đơn chất và hợp chất của Halogen từ đó có thể so sánh sự giống nhau và khác nhau của các Halogen. Biết các hlàm các bài tập nhận biết và vận dụng tính cất2. Chuẩn bị tiết 46 ôn tập lại kiến thức về các hợp chất chứa oxi của clo, các ứng dụng và cách điều chế các halogen. Làm trước các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập dạng tính toán theo phương trình hoá họcChúc các em học tốt
File đính kèm:
- Hoa_hoc.ppt