Bài giảng Tiết 47 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđrô (tiếp theo)

 I. Tính chất vật lý.

 Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 47 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđrô (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TẬP THỂ 8C4 CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPtr­êng thcs nguyƠn huƯ Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục I Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:5 phút hoạt động cá nhân với SGK mục IKiến thức thu được?I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcH2 PTK: 2 CTHH: H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔH2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2 Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiCâu hỏi thảo luận: PTK: 2 C1: Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây nổ?C2: Nếu đốt cháy dòng khí hiđrô ngay ở đầu ống dẫn khí, dù trong lọ co ùoxi hay không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao?C3: Làm thế nào để biết dòng khí hiđrô là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiTrả lời: C1: Vì H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt, làm nước sinh ra giãn nở đột ngột, gây ra tiếng nổC2: Vì không đảm bảo tỷ lệ VH2: VO2 là 2:1C3: Thu H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống. Nếu H2 là tinh khiết thì chỉ nghe thấy tiếng nổ nhỏ, nếu nổ to là chưa tinh khiết.t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiHai khí gì cùng mẹTrái tính ngay từ đầuNgặp đâu là sinh sựKhông chung sống được lâu?Đố vuiĐáp án:H2 và O2t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2 nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2 nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm t0Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: t0a. 1,8 gb. 18 gc. 1,35 gd. 2,7 g Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: Giải: nH2=2,24/22,4 = 0,1 (mol) nO2=1,68/22,4 = 0,075 (mol)PTHH: 2H2 + O2 -> 2H2O 2 1 Vậy H2 pư hết , O2 dư.Theo PTHH: nH2O=nH2=0,1 (mol)Khối lượng nước thu được: mH2O=0,1.18=1,8 (g)=> Chọn đáp án a.t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiHóa học vui Vui hóa học Hóa học khác toán học ở chỗ nào? Một hôm nhà toán học Đức Gauss tranh luận với nhà hóa học Ý Avogađrô. Ông Gauss tỏ ra khinh thường hóa học và cho rằng chỉ có toán học mới có các định luật còn hóa học chỉ là người phục vụ cho toán mà thôi. Avogađro dẫn Gauss vào phòng thí nghiệm và tự mình làm một phản ứng cho một thể tích oxi tác dụng với 2 thể tích Hiđro để tạo thành 2 thể tích nước ở dạng hơi: 2H2 + O2 -> 2H2O. Lúc đó nhà hóa học mới mỉm cười và bảo nhà toán học: Ngài thấy chưa? Nếu hóa học đã muốn thì toán học phải chào thua. 2+1 bất chấp tóan học cũng chỉ là 2 thôi đấy.t0 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiHướng dẫn học ở nhà:+Làm bài tập 6 trang 109 (SGK)t0+Với những tính chất vừa học, H2 được ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất? +Nếu dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng thì có xảy ra p.ư.h.h không?. Nếu có thì hiện tượng như thế nào?Kính chúc quí thầy cô sức khỏe, hạnh phúcBài học đến đây là hếtChúc các em học tập tốt Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm SaiBài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2 nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm Sait0Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2 nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm Sait0Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với Ôxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 2: Hiđrô được coi là nhiên liệu sạch vì:A. H2 là khí không màu, không mùiB. H2 nhẹ nhất trong các chất khíC. H2 cháy tỏa nhiều nhiệtD. H2 cháy không có sản phẩm gây ô nhiễm Chúc mừng bạnt0Bài 1: Có 3 lọ thủy tinh mất nhãn,giống nhau đựng 3 khí riêng biệt: H2 ;O2 ;C02 .Nêu phương pháp vật lí để nhận biết lọ đựng khí H2 (biết các khí có cùng thể tích). Đáp án :Lần lượt bơm các mẫu khí trên vào bóng bay. Nếu bóng bay bay lên thì mẫu khí đó là H2 Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: t0a. 1,8 gb. 18 gc. 1,35 gd. 2,7 gChúc mừng bạn Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: t0a. 1,8 gb. 18 gc. 1,35 gd. 2,7 gSai Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: t0a. 1,8 gb. 18 gc. 1,35 gd. 2,7 gSai Tiết 47. Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔCHƯƠNG 5: HIĐRO.NƯỚCKHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 Hiđrô:I. Tính chất vật lý. Hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nướcII. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét và giải thíchPTHH: H2 + O2 -> H2O2 2Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ. c. Trả lời câu hỏiBài tập vận dụng:Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí O2 (các khí đo ở ĐKTC). Khối lượng nước thu được là: t0a. 1,8 gb. 18 gc. 1,35 gd. 2,7 gSai

File đính kèm:

  • pptHIDRO- OXI.ppt
Bài giảng liên quan