Bài giảng Tiết 47: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiết 11)

Câu2: Ở 15oC :1 lít nước hoà tan được 20ml khí hiđro.

 1 lít nước hoà tan được 700 lít khí NH3.

Em có nhận xét gì về tính tan trong nước của khí hiđro?

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 47: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiết 11), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPCHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚCTính chất -Ứng dụng của hiđroTiết 47:NỘI DUNG CỦA TIẾT HỌC GỒM:I. Tính chất vật lí.II. Tính chất hoá học	 1.Tác dụng với oxiCHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚCTính chất -Ứng dụng của hiđroTiết 47:Các em hãy viết : - Ký hiệu hoá học của nguyên tố hiđro và công thức hoá học của đơn chất hiđro? - Nguyên tử khối và phân tử khối hiđro?KHHH của nguyên tố Hiđro: H - NTK = 1CTHH của đơn chất hiđro: H2 - PTK = 2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Các em hãy quan sát ống nghiệm chứa khí hiđro và cho biết trạng thái, màu sắc của khí hiđro?- Hiđro là chất khí, không màu, không mùi.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍĐể biết hiđro nặng hay nhẹ hơn không khí ta hãy làm thí nghiệm sau:HClZnH2Thổi bong bóng xà phòng bằng khí hiđroTừ TN này ta có thể rút ra kết luận gì về tỉ khối của khí hiđro so với không khí?I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ-> Khí Hiđro nhẹ hơn không khíI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Nhẹ nhất trong các chất khí.Câu1: - Tính 	 - Tính , , Em có nhận xét gì về tỉ khối của khí hiđro với không khí ,với các chất khí khác ? 	 Giải:Câu2: Ở 15oC :1 lít nước hoà tan được 20ml khí hiđro. 1 lít nước hoà tan được 700 lít khí NH3.Em có nhận xét gì về tính tan trong nước của khí hiđro?- Tan rất ít trong nước.I.TÍNH CHẤT VẬT LÝHiđro là chất khí không màu, không mùi , không vị.Nhẹ nhất trong các chất khí. Tan rất ít trong nước. Em hãy phát biểu tính chất vật lí của khí hiđro? Đều là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, khó hoá lỏng - O2 nặng hơn không khí - H2 nhẹ hơn không khí Em hãy so sánh tính chất vật lý của H2 và O2 ?Giống nhau:Khác nhau:- Nhiệt độ hoá lỏng của - Nhiệt độ hoá lỏng của O2 là (- 183oC ) H2 là (- 260oC ) Thí nghiệm: Đốt khí hiđro trong không khí.Hãy quan sát và cho biết hiện tượng xảy ra.	 II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCHClZnH2O2Hãy quan sát hiện tượng, so sánh sự cháy của H2 trong không khí và trong O2, giải thích.II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCHiện tượngGiải thíchPTHHH2 cháy trong không khíH2 cháy trong oxi - Ngọn lửa màu xanh,toả nhiều nhiệt - Sản phẩm nướcNgọn lửa màu xanhCháy mãnh liệt hơn, nhiều nhiệt hơn Sản phẩm là nước Diện tích tiếp xúc của H2 với O2 nhỏ hơn.- Tốn một phần nhiệt lượng để đốt nóng 4 phần thể tích nitơ trong kk. Diện tích tiếp xúc của H2 với O2 lớn hơn .Không tốn phần nhiệt lượng để đốt nóng nitơ2H2 + O2 2H2Oto2H2 + O2 2H2OtoII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCTác dụng với oxi:	 - H2 cháy ngọn lửa màu xanh,toả nhiều nhiệt  nước.to PTHH: 2H2 + O2 2H2O Hãy đọc phần đọc thêm cuối bài(Sgk/109), trả lời các câu hỏi sau:1. Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ? 2. Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay trong không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh, vì sao? 3. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh? II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌCTác dụng với oxi:	*Hỗn hợp H2, O2 là hỗn hợp nổ; nổ mạnh nhất khi hỗn hợp có 2 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2. - H2 cháy ngọn lửa màu xanh,toả nhiều nhiệt  nước.to PTHH: 2H2 + O2 2H2OBài tập1.Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít khí H2 (đktc) trong khí oxi.a. Tính thể tích hơi nước sinh ra (đktc)? b. Tính khối lượng của nước?c. Tính thể tích nước ở thể lỏng thu được?.Cho khối lượng riêng của nước D = 1 g/ml.- PTHHGiảia, PTHH: 2H2 + O2  2H2O. 2 : 1 : 2 (mol) 0,125 ? (mol)c, Vì D = 1g/ml nênHọc bài: nắm tính chất vật và tính cháy của H2Làm BT6 SGK /109, bài 31.1, 31.2, 31.7 SBTTìm hiểu phần còn lại của bài + H2 còn có tính chất hoá học gì? + Rút ra kết luận về tính chất của H2 + H2 có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất?DẶN DÒCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

File đính kèm:

  • pptH8 B31 tiet47.ppt.ppt
Bài giảng liên quan