Bài giảng Tiết 47: Tính chất ứng dụng của hiđro (Tiết 19)

Khí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nước

b. Nhận xét hiện tượng và giải thích

 Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nước

3. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?

Trước khi đốt khí hiđrô phải thử xem khí H2 đó có lẫn khí oxi không bằng cách thu khí H2 đó vào ống nghiệm nhỏ và đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu H2 là tinh khiết thì chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu H2 có lẫn khí oxi ( hoặc không khí) thì tiếng nổ mạnh.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 47: Tính chất ứng dụng của hiđro (Tiết 19), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚCNỘI DUNG CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚCHiđro có những tính chất và ứng dụng gì?Điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp như thế nào?Phản ứng thế là gì?Thành phần, tính chất của nước như thế nào?Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm?TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nước1 lít nước(1000ml) ở 150C C hoà tan được 20 ml khí hiđro. Vậy khí hiđro tan nhiều hay tan ít?TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmCác bước tiến hành thí nghiệm:- Thử độ tinh khiết của hiđro- Đốt hiđro ngoài không khí- Đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng oxi- Đưa hiđro đang cháy vào trong ống thủy tinh úp ngượcHS: Chú ý quan sát các hiện tượng xảy ra: ngọn lửa, trên thành lọTiÕn hµnh thÝ nghiÖmHiÖn t­îng quan s¸t ®­îcGi¶i thÝch1. §èt khÝ Hi®ro trªn ®Çu èng vuèt ngoµi kh«ng khÝ.2. Dïng èng thuû tinh óp trªn ®Çu ngän löa cña khÝ hi®ro ®ang ch¸y.3. §­a ngän löa cña khÝ hi®ro ®ang ch¸y vµo b×nh ®ùng khÝ Oxi.1. KhÝ Hi®ro ch¸y cã ngän löa mµu xanh mê1. Hi®ro t¸c dông víi Oxi trong kh«ng khÝ.2. Cã nh÷ng giät n­íc nhá b¸m trªn thµnh èng thñy tinh.2. Hi®ro t¸c dông víi Oxi t¹o thµnh n­íc.3. Ngän löa ch¸y s¸ng h¬n. Trªn thµnh b×nh xuÊt hiÖn nh÷ng giät n­íc nhá.3. Sù ch¸y cña Hi®ro ®­îc cung cÊp nhiÒu oxi h¬n.dTIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổ. * Trả lời câu hỏi?Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ?Vì hỗn hợp khí này cháy rất nhanh và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần, do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ.PTPƯ:TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổ.2. Nếu đốt dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù trong lọ khí oxi hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh , vì sao?Vì thể tích khí hiđrô và oxi không đúng theo tỉ lệ 2:1* Trả lời câu hỏi?PTPƯ:TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổTrước khi đốt khí hiđrô phải thử xem khí H2 đó có lẫn khí oxi không bằng cách thu khí H2 đó vào ống nghiệm nhỏ và đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu H2 là tinh khiết thì chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu H2 có lẫn khí oxi ( hoặc không khí) thì tiếng nổ mạnh.3. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?PTPƯ:* Trả lời câu hỏi?TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổLUYỆN TẬPHoan hô, bạn đã đúng.A. 6 litB. 4 litC. 3 litD. 2 lítCâu 1: Thể tích khí Oxi cần dùng ở ĐKTC để đốt hết 6 lit khí Hiđrô là:PTPƯ:TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổLUYỆN TẬPCâu 2: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của Hiđro:A. Chất khí ở điều kiện thường. B. Tan rất ít trong nước.D. Nhẹ hơn không khí.C. Có màu trắng.PTPƯ:TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổLUYỆN TẬPHoan hô, bạn đã đúng.A. Chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nướcB. Chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước C. Chất khí không màu, có mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nướcD. Chất khí không màu, không mùi, khôngvị, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nướcCâu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau về tính chất vật lý của hiđro?PTPƯ:TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROKHHH: H NTK: 1 đvCCTHH: PTK: 2 đvC H2I. Tính chất vật lý1. Quan sát 2. Trả lời câu hỏi3. Kết luậnKhí hiđro là một khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, ít tan trong nướcII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với oxia. Thí nghiệmb. Nhận xét hiện tượng và giải thích Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nướcto2H2 + O2 2H2OChú ý: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là một hỗn hợp nổLUYỆN TẬPHoan hô, bạn đã đúng.A. Tỉ lệ về khối lượng của khí H2 và khí O2 là 2:1 B .Tỉ lệ về số phân tử của khí H2 và khí O2 là 1:2C.Tỉ lệ về số nguyên tử H và số nguyên tử O là 2:1 D. Tỉ lệ về thể tích của khí H2 và khí O2 là 2:1 Câu4: Hãy chọn câu tra lời đúng trong các câu hỏi sau?PTPƯ:Bµi tËp : §èt ch¸y hoµn toµn 6,72 lÝt khÝ Hi®ro trong kh«ng khÝ. a/ ViÕt PTHH cña ph¶n øng. b/ TÝnh khèi l­îng vµ thÓ tÝch oxi cÇn dïng ? c/ TÝnh khèi l­îng n­íc thu ®­îc ? BiÕt thÓ tÝch c¸c khÝ ®­îc ®o ë ®ktc.LuyÖn tËpa) PTHH: 2H2 + O2 2 H2Ot0Ta cã:b) Theo PTHH:c) Theo PTHH:§¸p sè: H­íng dÉn vÒ nhµ: - Häc bµi vÒ tÝnh chÊt vËt lÝ vµ tÝnh chÊt ho¸ häc (Môc1) cña Hi®ro. - Lµm bµi tËp: 6 (SGK-109) - ChuÈn bÞ tr­íc phÇn cßn l¹i cña bµi. 

File đính kèm:

  • pptTinh_chat_hidroGVG.ppt