Bài giảng Tiết 48: Tính chất ứng dụng của hidro (tiết 13)

N/x: ở nhiệt độ thích hợp,khí hiđrô không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxít kim loại. Khí hiđrô có tính khử các phản ứng này đều toả nhiệt.

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 48: Tính chất ứng dụng của hidro (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ giỏo về dự tiết hoỏ học lớp 8AGiỏo viờn: Bựi Thị ThuậnTrường THCS Quỏn ToanKiểm tra bài cũ:1. - Nêu tính chất vật lý của hiđrô? - So sánh tính chất vật lý của khí hiđrô và khí oxi?2. Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất đã học của hiđrô?H21. Quan sát, nhận xét trạng thái, màu sắc của bột đồng (II) oxit ?2. Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra khi cho luồng khí hiđrô đi qua bột CuO? - Đây là hiện tượng vật lý hay hoá học? Vỡ sao? Nếu là hiện tượng hoá học, hãy lập phương trỡnh hoá học cho phản ứng đó?Khi cho H2 đi qua bột CuO nung nóng tới khoảng 4000C, bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch, có những giọt nước nhỏ tạo thành ở trong ống nghiệm.PTPƯ:H2(K) + CuO(r) t0 Cu(r ) + H2O(h) (đen) (đỏ)? Nhận xét sự liên kết của các nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng?HHCuOViết phương trình hoá học của các phản ứng hiđrô khử các oxit sau:a/ Fe3O4b/ PbOc/ HgOXét 2 phản ứng:2H2 + O2 t0 2H2OCuO + H2O t0 Cu + H2O? 2 phản ứng hoá học trên có gì giống nhau?N/x: ở nhiệt độ thích hợp,khí hiđrô không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxít kim loại. Khí hiđrô có tính khử các phản ứng này đều toả nhiệt. III. ứng dụng:	Bài tập:Về nhà:- Ôn lại sự oxi hoá ( bài 25) và tính chất hoá học của Hiđrô.- Làm bài tập 2, 3, 5, 6 SGK/109Hướng dẫn bài 6/109 SGK PTPƯ: 2H2 + O2 t0 2H2O	 8,4(l) 2,8(l) m = ?(g)Cách I: 2H2 + O2 t0 2H2O-Tính số mol của H2 và O2- So sánh số mol của H2 và O2 dựa vào tỉ lệ trong PTPƯ chuyển về dạng bài toán dư thừa.Tính số mol H2O theo số mol của chất phản ứng hết.Tính khối lượng H2O . Cách II: 2H2 + O2 t0 2H2OVì các chất trong PTPƯ đều ở thể khí và cùng ở đktc nên tỉ lệ về số mol cũng là tỉ lệ về thể tích.Theo PT: 2 (l) H2 cần 1 (l) O2 	nên 8,4(l) H2 cần 4,2 (l) O2> 2,8 (l) H2dư, O2 hết.- Theo PT: 1 (l) O2 tạo ra 2 (l) H2O	 2,8 (l) O2 tạo ra 5,6 (l) H2OnH2O= 5,6: 22,4= 0,25 molmH2O = 0,25.(1.2 +16) = 4,5 (g)Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 

File đính kèm:

  • pptTiet_48tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.ppt
Bài giảng liên quan