Bài giảng Tiết 48: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiết 6)

Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau.

 ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđrô không những kết hợp với đơn chất oxi mà nó còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxít kim loại. Khí hiđrô có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 48: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:OxiHiđroChất khí không màu, không mùi, không vị. ít tan trong nước. Nặng hơn không khí.Chất khí không màu, không mùi, không vị. ít tan trong nước.- Nhẹ hơn không khí. So sánh tính chất vật lí của oxi và hiđro ?Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)I . Tính chất vật lí:II . Tính chất hoá học:1 - Tác dụng với oxi:2 - Tác dụng với đồng oxít:Hiđrô phản ứng với đồng oxít như thế nào?Chúng ta cùng quan sát thí nghiệm.a) Thí nghiệm:Nội dungHiện tượngKết luậnMàu sắc của CuO trước khi làm thớ nghiệmKhi dẫn khớ H2 qua CuO ở nhiệt độ thường cú hiện tượng gỡ?Khi cho khớ H2 qua CuO nung núng cú hiện tượng gỡ?So sỏnh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lỏ đồng?Hoàn thành nội dung bảng sauBảng kết quả:Nội dungHiện tượngKết luậnMàu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệmCuO màu đenCó phản ứng hoá học xảy raKhi dẫn khí H2 qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện tượng gỡ?Không có hiện tượngKhi cho khí H2 qua CuO nung nóng có hiện tượng gỡ?Xuất hiện chất rắn màu đỏ. Có hơi nước thoát raSo sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của đỏ đồng?Giống nhauHHCuOHHCuOHH++H2 CuO ++H2O Cu to- PTHH: toDiễn biến của phản ứng giữa hiđrô và đồng oxítb) Nhận xét: Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói rằng hiđro có tính khử (khử oxi).ĐenđỏH2H2+++?HgOPbOFeHg?H2O+++tototo3 - Kết luận: ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđrô không những kết hợp với đơn chất oxi mà nó còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxít kim loại. Khí hiđrô có tính khử. Các phản ứng này đều toả nhiệt.H2OPbFe2O33H22Fe3H2OHãy hoàn thành các phương trình hoá học sau.H2O?III - ứng dụng:Hãy quan sát hình và cho biết hiđro có những ứng dụng gì ?Tiết 48: tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)I . Tính chất vật lí:II . Tính chất hoá học:1 - Tác dụng với oxi:2 - Tác dụng với đồng oxít:ứng dụng III - ứng dụng:- Dùng làm nhiên liệu:- Là nguyên liệu- Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại- Dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám không.Bài giải PTHH: H2 + CuO ---> Cu + H2O a - Tính mCu:Ta có: nCuO = mCuO: MCuO = 48 : 80 = 0,6 (mol)	Theo phương trình ta có: nCuO = nCu = 0,6(mol)	áp dụng công thức: m = n . M mCu = nCu.MCu = 0,6 . 64 = 38,4(g)Bài tập 3: Khử 48 gam đồng oxít bằng khí hiđro.a - Tính số gam đồng kim loại thu được.b - Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng.toLuyện tậpb - Tính thể tích khí H2: - Theo PT: nH2 = nCuO = 0,6(mol) - ADCT: V = n . 22,4 VH2 = nH2 . 22,4 = 0,6 .22,4 = 13,44(lít)

File đính kèm:

  • pptHoa_Hoc_8Tiet_48_Tinh_Chat_hoa_hoc_cua_Hidro.ppt
Bài giảng liên quan