Bài giảng Tiết 48: Tính chất - Ứng dụng hidro

* Ở nhiệt độ thường: không có phản ứng xảy ra* Khi đốt nóng tới khoảng 400OC:

Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp

đồng kim loại màu đỏ gạch.

Xuất hiện những giọt nước tạo thành.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 48: Tính chất - Ứng dụng hidro, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trình bày tính chất vật lý của hidro. Từ đó cho biết điểm giống và khác nhau về tính chất vật lý của khí hidro và khí oxi?Giống nhau: đều là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước**Khác nhau: Khí oxiKhí hidroNặng hơn không khíNhẹ hơn không khíNhiệt độ hóa lỏng là:-183Nhiệt độ hóa lỏng là : -260KIỂM TRA BÀI CŨ Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC21 / 02 / 2011 Tiết 48: TÍNH CHẤT-ỨNG DỤNG HIDRO(tt)Chương V: HIDRO – NƯỚC2. Tác dụng với đồng (II) oxita . Thí nghiệm: Cho một luồng khí H2 (sau khi đã khử độ tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen. Ở nhiệt độ thường có phản ứng hóa học xảy ra không? Tiến hành đốt nóng CuO tới khoảng 400OC rồi cho luồng khí H2 đi qua . Quan sát hiện tượng. Nhận xét.II. Tính chất hóa học:* Ở nhiệt độ thường: không có phản ứng xảy ra* Khi đốt nóng tới khoảng 400OC:Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch. Xuất hiện những giọt nước tạo thành.Hiện tượng thí nghiệm:2. Tác dụng với đồng (II) oxita . Thí nghiệm:II. Tính chất hóa học:b . Hiện tượng:c . Tiểu kết: CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h) ( màu đen) (màu đỏ gạch)t0Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO → Hidro có tính khử.TỔNG QUÁT:II. Tính chất hóa học: H2 + một số oxit kim loại Kloại + H2O (Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO, HgO.)Ví dụ: Fe203 + H2 Fe + H2O2. Tác dụng với đồng (II) oxitVận dụng:Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau: HgO, Fe3O4, PbO.H2 + HgO Hg + H2O4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2OH2 + PbO Pb + H2O3. Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng đều tỏa nhiệt.II. Tính chất hóa học:III. Ứng dụng:Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.Bài tập:Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng dòng khí hidro. Hãy:a. Tính khối lượng đồng kim loại thu được;b. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng. CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)PTHH: 1 mol 1 mol 1 molĐề : 0,6 mol → 0,6 mol → 0,6 mol Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng dòng khí hidro. Hãy:a. Tính khối lượng đồng kim loại thu được;b. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.Dặn dò về nhà:Học bài và làm bài tập: 3, 5 SGK trang 109.Đọc và chuẩn bị bài:”Phản ứng oxi hóa khử”.

File đính kèm:

  • ppttinh_chat_ung_dung_hidro_tiet_2.ppt
Bài giảng liên quan