Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - khử (tiết 12)
I/ Chất khử – Chất oxi hoá
1/ Chất khử:
- Là chất chiếm oxi của chất khác.
2/ Chất oxi hoá:
Là chất nhường oxi cho chất khác
Oxi đơn chất cũng là 1 chất oxi hóa
Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - khửGiáo viên: Nguyễn Thanh NgânPhản ứng ôxi hoá - khửI/ Chất khử - Chất oxi hoáBài tập 1: Cho các phản ứng hoá học sau:1/ CuO + H2 ....... + .......2/ Fe2O3 + H2 Fe + .......3/ CO2 + Mg MgO + C a/ Hoàn thành các PTHH trênCuH2O323H2O22t°t°t°Chất chiếm oxi của chất khác: H2MgChất nhường oxi cho chất khác:CuOFe2O3CO2b/ Trong mỗi phản ứng chỉ rõ : Chất nào chiếm oxi của chất khác? - Chất nào nhường oxi cho chất khác?H2Mg1/ Chất khử: - Là chất chiếm oxi của chất khác.Phản ứng ôxi hoá khửI/ Chất khử - Chất oxi hoá1/ CuO + H2 + 2/ Fe2O3 + H2 Fe + 3/ CO2 + Mg MgO + C CuH2O323H2O22t°t°t°Chất KhửChất KhửChất KhửCuOFe2O3CO21/ Chất khử: - Là chất chiếm oxi của chất khác.2/ Chất oxi hoá:Là chất nhường oxi cho chất khác Oxi đơn chất cũng là 1 chất oxi hóaPhản ứng ôxi hoá khửI/ Chất khử – Chất oxi hoá1/ CuO + H2 + 2/ Fe2O3 + H2 Fe + 3/ CO2 + Mg MgO + C CuH2O323H2O22t°t°t°Chất oxi hóaChất oxi hóaChất Oxi hóaChất KhửChất KhửChất KhửII/ Sự ôxi hóa – Sự khử1/ Sự ôxi hóa:- Là 1 chất tác dụng với oxi hay là quá trình nhận thêm oxi của chất.1/ CuO + H2 + 2/ Fe2O3 + H2 Fe +3/ CO2 + Mg MgO + C CuH2O323H2O22t°t°t°Sự oxi hóa H2Sự oxi hóa H2Sự oxi hóa MgChất oxi hóaChất oxi hóaChất Oxi hóaChất KhửChất KhửChất KhửII/ Sự ôxi hóa – Sự khử1/ Sự ôxi hóa:- Là sự tác dụng của một chất với oxi hay là quá trình nhận thêm oxi của chất.2/ Sự khử:- Là quá trình tách oxi ra khỏi chất.1/ CuO + H2 + 2/ Fe2O3 + H2 Fe +3/ CO2 + Mg MgO + C CuH2O323H2O22t°t°t°Sự khử CuOSự khử Fe2O3Sự khử CO2Sự oxi hóa H2Sự oxi hóa H2Sự oxi hóa MgChất oxi hóaChất oxi hóaChất Oxi hóaChất KhửChất KhửChất KhửIII/ Phản ứng oxi hóa - khử- Là phản ứng hóa học trong đó xảy đồng thời cả sự oxi hóa (nhận thêm oxi) và sự khử ( tách oxi). CuO + H2 + CuH2Ot°Ví dụ:Sự khử CuOSự oxi hóa H2 Lưu ý: Có những phản ứng không có sự tách và nhận oxi nhưng vẫn được coi là phản ứng oxi hóa - khử. ( phần đọc thêm sgk/ 112)Bài tập ứng dụngPhân loại các phản ứng hóa học sau ( đánh dấu vào cột tương ứng). Nếu là phản ứng oxi hóa khử: chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.Cỏc phương trỡnh phản ứng Húa hợp Phõn hủy Oxi húa khử 1) Cu(OH)2 CuO + H2O2) Fe2O3+2Al 2Fe + Al2O33) CaO + H2O Ca(OH)24) S + O2 SO25) C + H2O CO + H2tOtOtOtOtO Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3S + O2 SO2C + H2O CO + H2tOtOtOChất KhửChất KhửChất KhửChất Oxi hóaChất Oxi hóaChất Oxi hóaSự oxi hóa AlSự oxi hóa SSự oxi hóa CSự khử Fe2O3Sự khử O2Sự khử H2O IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử ? Quan sát các hình trên ,thảo luận nhóm trong 2 phút và cho biết những mặt có lợi, có hại của phản ứng oxi hóa - khử.Slide 16Có lợi Có hại Sự hô hấp tế bào.Sự đốt nhiên liệu. Luyện kim. Công nghiệp hóa học. Ô nhiễm môi trường. Phá hủy kim loại.Hàng rào sắt bị gỉTế bàoO2CO2Môi trường trongLò luyện thépNang lượngSlide 15
File đính kèm:
- Phan_ung_oxi_hoa_khu.ppt