Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - khử (tiết 18)
I/ Chất khử – Chất oxi hoá
1/ Chất khử:
- Là chất tham gia
- Là chất chiếm oxi của chất khác.
Là chất tham gia
Là chất nhường oxi cho chất khác
Oxi đơn chất cũng là 1 chất oxi hóa
Kiểm tra bài cũNờu tớnh chất húa học của hiđro. Viết phương trỡnh phản ứng của hiđro tỏc dụng với bột đồng (II) oxit.Kể tờn cỏc loại phản ứng húa học đó biết. Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - khửGiáo viên: Nguyễn Thanh NgânPhản ứng ôxi hoá - khửI/ Chất khử - Chất oxi hoá CuO + H2 Cu + H2O t°H2 đóng vai trò là Chất khử vì nó chiếm oxi của CuO1/ Chất khử: - Là chất chiếm oxi của chất khác.Phản ứng ôxi hoá khửI/ Chất khử - Chất oxi hoá- Là chất tham gia CuO + H2 Cu + H2O t°Chất khử CO2 + 2Mg 2MgO + C Chất khửChất oxi hóa 1/ Chất khử: - Là chất chiếm oxi của chất khác.2/ Chất oxi hoá: Là chất tham gia Là chất nhường oxi cho chất khácPhản ứng ôxi hoá khửI/ Chất khử – Chất oxi hoá- Là chất tham gia Oxi đơn chất cũng là 1 chất oxi hóa CO2 + 2Mg 2MgO + C Chất khửChất oxi hóa t°II/ Sự ôxi hóa – Sự khử1/ Sự ôxi hóa:- Là 1 chất tác dụng với oxi (quá trình nhận thêm oxi của chất)- Cách biểu diễn:Chất khửChất tham giaChất sản phẩmSự oxi hóa CuO + H2 Cu + H2O t°Chất khử CO2 + 2Mg 2MgO + C Chất khửChất oxi hóa Chất oxi hóa t°Sự oxi hóa H2 Sự oxi hóa Mg II/ Sự ôxi hóa – Sự khử1/ Sự ôxi hóa:- Là sự tác dụng của một chất với oxi hay là quá trình nhận thêm oxi của chất.2/ Sự khử:- Là quá trình tách oxi ra khỏi chất.- Cách biểu diễn:Chất oxi hóaChất tham giaChất sản phẩmSự khử CuO + H2 Cu + H2O t°Chất khử CO2 + 2Mg 2MgO + C Chất khửChất oxi hóa Chất oxi hóa t°Sự oxi hóa H2 Sự oxi hóa Mg Sự khử CuOSự khử CIII/ Phản ứng oxi hóa - khử- Là phản ứng hóa học trong đó xảy đồng thời cả sự oxi hóa (nhận thêm oxi) và sự khử ( tách oxi). Lưu ý: Có những phản ứng không có sự tách và nhận oxi nhưng vẫn được coi là phản ứng oxi hóa - khử. ( phần đọc thêm sgk/ 112)Bài tập ứng dụngCHẤT KHỬ(CHẤT CHIẾM OXI)CHẤT OXI HểA(CHẤT NHƯỜNG OXI)SỰ KHỬ(QUÁ TRèNH TÁCH OXI)SỰ OXI HểA (QUÁ TRèNH KẾT HỢP VỚI OXI)SẢN PHẨM ASẢN PHẨM B++ TấN LOẠIPHẢN ỨNG:. .(CHẤT CHIẾM OXI)(CHẤT NHƯỜNG OXI). (QUÁ TRèNH KẾT HỢP VỚI OXI).(QUÁ TRèNH TÁCH OXI)Phản ứng oxi hóa khửBài 1: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các khái niệm trong sơ đồ sau:Bài 2: Phân loại các phản ứng hóa học sau ( đánh dấu vào cột tương ứng). Nếu là phản ứng oxi hóa khử: chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.Cỏc phương trỡnh phản ứng Húa hợp Phõn hủy Oxi húa khử 1) Cu(OH)2 CuO + H2O2) Fe2O3+2Al 2Fe + Al2O33) CaO + H2O Ca(OH)24) S + O2 SO25) C + H2O CO + H2tOtOtOtOtO Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3S + O2 SO2C + H2O CO + H2tOtOtOChất KhửChất KhửChất KhửChất Oxi hóaChất Oxi hóaChất Oxi hóaSự oxi hóa AlSự oxi hóa SSự oxi hóa CSự khử Fe2O3Sự khử O2Sự khử H2O IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa - khử ? Quan sát các hình trên ,thảo luận nhóm trong 2 phút và cho biết những mặt có lợi, có hại của phản ứng oxi hóa - khử.Có lợi Có hại Sự hô hấp tế bào.Sự đốt nhiên liệu. Luyện kim. Công nghiệp hóa học. Ô nhiễm môi trường. Phá hủy kim loại.Slide 18Hàng rào sắt bị gỉNăng lượngTế bàoO2CO2Môi trường trongLũ luyện thộpHàng rào sắt bị gỉChỏy rừngễ nhiễm mụi trườngSlide 17
File đính kèm:
- phan_ung_oxi_hoa_khu.ppt