Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng oxi hoá khử (tiết 41)
- Chất chiếm Oxi của chất khác là chất khử.
( Ví dụ: H2 , C, . )
- Chất nhường Oxi cho chất khác là chất Oxi hoá.
( Ví dụ: CuO, Al2O3 , . )
- Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
Kiểm tra bài cũHoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?KClO3 KCl + O2 C + O2 CO2 H2 + CuO Cu + H2O tototo2 KClO3 2 KCl + 3O2 ( phản ứng phân huỷ) C + O2 CO2 ( phản ứng hoá hợp)H2 + CuO Cu + H2O tototo1.2.3.Tiết 49 : Bài 32 I. Sự khử - Sự oxi hoáCuO + H2toCuH2O+toSự khử CuOSự oxi hoá H2Vậy sự khử là gì, sự Oxi hoá là gì ? Sự khử là sự tách Oxi khỏi hợp chấtSự Oxi hoá là sự tác dụng của Oxi với một chất khác.Vậy sự khử là gì, sự Oxi hoá là gì ? Bài 1 (PHT)Hãy xác định sự khử, sự Oxi hoá trong các phản ứng sau đâyFe2O3 + H2 Fe + H2O toHgO + H2 Hg + H2O toSự khử Fe2O3Sự oxi hoá H2Sự oxi hoá H2Sự khử HgOII. Chất khử - Chất Oxi hoáTrong phản ứng hoá học trên, chất nào được gọi là chất khử, chất nào được gọi là chất Oxi hoá, vì sao ?CuO + H2 Cu + H2O toTrả lời:H2 là chất khử vì là chất chiếm Oxi CuO là chất oxi hoá vì là chất nhường oxi , bản thân oxi cũng là chất oxi hoá. Kết luận:Chất chiếm Oxi của chất khác là chất khử.( Ví dụ: H2 , C, .... )Chất nhường Oxi cho chất khác là chất Oxi hoá.( Ví dụ: CuO, Al2O3 , ... )Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.H2 + CuO Cu + H2OtoXác định chất Oxi hoá, chất khử trong phản ứng sauBài 2 ( PHT)Chất Oxi hoáChất khửChất Oxi hoáChất khửFe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 toC + O2 CO2 toChất Oxi hoáChất khửSự khử CuOSự oxi hoá H2Chất Oxi hoáChất khửCuO + H2toCu + H2O III. Phản ứng oxi hoá khửTrả lời: Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình tuy ngược nhau nhưng xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hoá học Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?Sự khử CuOSự oxi hoá H2Chất Oxi hoáChất khửCuO + H2toCu + H2O Qua sơ đồ trên, em hãy cho biết phản ứng oxi hoá khử là gì ?Trả lời: Phản ứng oxi khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khửXác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng sau:2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 toBài 3(PHT):Chất khửChất oxi hoáChất khửChất oxi hoáFe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Sự khử Fe2O3Sự oxi hoá AlSự oxi hoá COSự khử Fe2O3toIV.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khửLàm cơ sở của nhiều ngành công nghệ: luyện kim, hóa học.Tăng hiệu suất, chất lượng sản phẩm.* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:3CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2toSắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 Fe3O43CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2toSắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 Fe3O4Trước những phản ứng oxi hoá - khử có lợi và có hại cần phải có những biện pháp gì? Ví dụ?Bài 4 (PHT). Hãy cho biết mỗi phản ứng dưới đây thuộc loại phản ứng nào? 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O CaO + H2O Ca(OH)2 CO2+ 2Mg 2MgO + Cd. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 tototoPhản ứng phân huỷPhản ứng hoá hợpPhản ứng oxi hoá khửCO2+ 2Mg 2MgO + CtoSự khử CO2Sự oxi hoá MgChất oxi hoáChất khửTrò chơi đoán ô chữ* Thể lệ cuộc chơi: Ô chữ gồm 9 hàng ngang và một hàng dọc từ chìa khoá. Mỗi hàng ngang là một cụm từ và được gợi ý bằng 1 câu* Luật chơi: Đoán đúng mỗi từ hàng ngang được tính1 điểm . Đoán được hàng dọc từ chìa khoá được tính 6 điểmTrò chơi đoán ô chữ :OXiXitochấtoxihoáhatnhânmolsựoxihoásựkhửchấtkhửphântửHàng 2 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?123456789Hàng 1 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khácHàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó .Hàng 8 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 9 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .Hàng 6 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.Hàng 7 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hoá học của chấtXOIHOHửáKXOIHOHửáKBài tập về nhà Làm bài tập 3 , 4 , 5 SGK / 113 Đọc trước bài " Điều chế khí hđrô - phản ứng thế"Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo!Kết thúc
File đính kèm:
- PUO_X_HK_H8.ppt