Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - Khử (tiết 48)

I – Chất khử và chất oxi hoá:

II- Sự khử. Sự oxi hoá:

Hoặc chuy?n oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất.

Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.

 Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự oxi hoá.

Sau phản ứng CuO biến đổi thành chất nào

 CuO Cu

Gọi quá trình tách nguyên tố Oxi ra khỏi hợp chất CuO là quá trình khử CuO (sự khử CuO)

Sau phản ứng H2biến đổi thành chất nào?

H2 H2O

Gọi quá trình H2 kết hợp với nguyên tố Oxi là sự oxi hoá H2

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - Khử (tiết 48), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Và cỏc em học sinhMÔN :HOá HọC 8nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TRƯỜNG THCS TRÍ YấNTHAN UYấNKiểm tra bài cũ: Hãy nêu tính chất hóa học của Hiđrô. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.Bài làm:1. Tác dụng với Ôxi:PT: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(h) 2. Tác dụng với Đồng (II) Ôxit:PT: H2(k) + CuO(r) Cu(r) + H2OKết luận: H2 không chỉ tác dụng với được oxi đơn chất mà còn phản ứng được với nguyên tố oxi trong hợp chất Oxit kim loại.	 H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiều nhiệttotoTiết 49 - Bài 32:Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI – Chất khử và chất oxi hoá:CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toDiễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuOTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI – Chất khử và chất oxi hoá:Diễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuO+CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI – Chất khử và chất oxi hoá:Diễn biến:Sơ đồ:HHCuOCuO+HHCuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI – Chất khử và chất oxi hoá:Diễn biến:Sơ đồ:HHCuCuO++Chất nào đã chiếm nguyên tố Ôxi của CuO?H2Người ta gọi H2 là chất khử.Vậy chất khử là gì?chất khử.- Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khácOHHCuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI – Chất khử và chất oxi hoá:Chất khửHCuO+HOCuHH+Chất nào đã nhường nguyên tố Ôxi cho H2?CuOGọi CuO là chất oxi hoá.Vậy chất oxi hoá là gì?chất oxi hoá.Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khác. Chất oxi hoá là chất nhường Ôxi cho chất khác. Trong phản ứng với đơn chất Ôxi, bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất Ôxi hoá.O2 + 2H2 2H2OtoTrong phản ứng trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hoá?H2 là chất chiếm Ôxi nên là chất khửO2 là chất Ôxi hoá.CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬBài 1: Xác định chất khử, chất Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:I – Chất khử và chất oxi hoá:Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khác. Chất oxi hoá là chất nhường Ôxi cho chất khác. Trong phản ứng với đơn chất Ôxi, bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất Ôxi hoá.Fe3O4(r) + 4H2(k) 3Fe(r)+ 4H2O(h)Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) +3CO2(k)2Mg(r) + CO2(k) 2MgO(r) + C(r) C(r) + O2(k) CO2(k)CuO(r) + C(r) Cu(r) + CO2(k)tototototoChất khửChất khửChất khửChất khửChất khửChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ	H2 + CuO Cu + H2O toH2+CuOtoH2CuO+ Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI – Chất khử và chất oxi hoá:II- Sự khử. Sự oxi hoá:CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toSau phản ứng CuO biến đổi thành chất nào?Quỏ trỡnh biến đổi trờn cú đặc điểm gỡ ? CuO CuGọi quá trình tách nguyên tố Oxi ra khỏi hợp chất CuO là quá trình khử CuO (sự khử CuO)Sau phản ứng H2biến đổi thành chất nào?Quỏ trỡnh biến đổi trờn cú đặc điểm gỡ?H2 H2OGọi quá trình H2 kết hợp với nguyên tố Oxi là sự oxi hoá H2Tách nguyên tố Oxi ra khỏi hợp chất CuO(sự khử CuO)Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử. Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự oxi hoá.Chiếm nguyên tố Oxi từhợp chất CuOsự oxi hoá H2O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)tosự oxi hoá H2Sự khử O2Hoặc chuyển oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất.TIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI- Sự khử. Sự oxi hoá:CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)toSự tách Oxi ra khỏi hợp chất hoặc chuyển oxi đơn chất thành ôxi trong hợp chất gọi là sự khử Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự oxi hoá.sự khử CuOsự oxi hoá H2Bài 1: Xác định sự khử, sự Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:Fe3O4+ 4H2 3Fe + 4H2OFe2O3 + 3CO 2Fe +3CO22Mg + CO2 2MgO + Ctototo??????sự khử Fe3O4sự khử Fe2O3sự khử CO2sự oxi hoá H2sự oxi hoá COsự oxi hoá MgTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:III – Phản ứng ôxi hoá-khử:CuO(r) + H2(k) Cu(r) + H2O(h)chất ôxi hoá toCsự khử CuOsự oxi hoá H2chất khử-Sự khử CuO và sự ôxi hoá H2 ở phản ứng trên có thể xảy ra riêng lẻ, tách biệt được không?-Sự khử và sự ôxi hoá tuy là hai quá trình ngược nhau nhưng lại xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hoá học.Phản ứng đó gọi là phản ứng ôxi hoá- khử.Định nghĩa:Phản ứng ôxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ôxi hoá - khử với các phản ứng khác?Có sự chiếm ôxi và nhường oxi giữa các chấtTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:Phản ứng:Lò luyện gang, thépĐốt than trong lò: C (r) + O2(k) CO2(k) C(r) + CO2(k) 2CO(k)2. Dùng Cacbon oxit ( CO) để khử quặng sắt (Fe2O3, Fe3O4) trong lò Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2 Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2Cho biết lợi, hại của các phản ứng ôxi hoá- khử trên?tototo to+ nhiêt lượngLợi: Sinh ra nhiệt để phục vụ đời sống và sản xuấtHại: Tạo khí CO2 gây ô nhiễm môi trườngLợi: luyên quặng sắt thành gang, thép, điều chế sắtHại: Sinh ra khí CO2 làm ô nhiễm môi trườngTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:O2 + 2H2 2H2ONgọn lửa H2 cháy có thể tạo ra nhiệt lên tới 20000C nên ứng dụng trong đèn xì Ôxi- hiđrô để hàn cắt kim loại.to - Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ sở khoa học cho ngành công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá họcTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ sở khoa học cho ngành công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá học Tác hại: phản ứng ôxi hoá khử gây phá huỷ kim loại trong tự nhiên, làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người.Sắt bị rỉ trong không khí:Sơn, mạ, bôi trơn dầu mỡ,,, để chống rỉTIẾT 49 BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬLuyện tập:Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá- khử?A, H2 + PbO H2O + PbB, 2KClO3 2KCl + 3O2C, CaO + H2O Ca(OH)2D, CaCO3 CaO + CO2to to to A,Luyện tập:Câu 2: Chất nào là chất khử trong phương trình hoá học sau:S + O2 SO2 A, O2B, SO2C, Sto C,Câu 2: Chất nào là chất khử trong phương trình hoá học sau:SO2 + O2 SO3 A, O2B, SO2C, SO3to, xt Luyện tập:B,Chỳc mựng em. Phần thưởng của em là điểm 10Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.Phần thưởng của em là một quyển vởPhần thưởng của em là một chiếc bỳt 1 2 3 412341234Cõu 1 Phản ứng nào là phản ứng oxi húa - khử trong cỏc phản ứng sau: A- H2 + PbO  H2O + Pb B- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C- CaO + H2O  Ca(OH)2 t0Cõu 2 chất nào là chất khử trong phản ứng húa học S + O2  SO2? A- O2 B- S C- SO2 Chất nào là chất oxi húa trong phản ứng ho`1a học S + O2  SO2? A- O2 B- S C- SO2Cõu 3Cõu 42 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?CO2 + Mg C + MgOChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá CO2 Sự khử MgCO2 + 2Mg C + 2MgOtoChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá MgSự khử CO2Nam:Bình:SaiĐúngTrò chơi đoán ô chữ :OiXtochấtoxihoáhatnhânmolsựoxihoásựkhửchấtkhửphântửHàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khácHàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó .Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.Hàng 9 : Tên của mộtt loại hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tínhh chất hoá học của chấtXi123456789CKHướng dẫn về nhà: Học kĩ nội dung bài học Đọc phần đọc thêm Làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5 SGK/ 113

File đính kèm:

  • pptTiet_49_bai_32_phan_ung_o_xi_hoa_khu.ppt
Bài giảng liên quan