Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng ôxi hoá - Khử (tiết 53)
- Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khác.
- Chất oxi hoá là chất nhường Ôxi cho chất khác.
- Trong phản ứng với đơn chất Ôxi, bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất Ôxi hoá.
Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của Hiđrô. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.Bài làm:1. Tác dụng với Ôxi:PT: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(h) 2. Tác dụng với Đồng (II) Ôxit:PT: H2(k) + CuO(r) Cu(r) + H2OKết luận: H2 không chỉ tác dụng với được Ôxi đơn chất mà còn phản ứng được với nguyên tố Ôxi trong hợp chất Oxit kim loại.H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiều nhiệttoCtoCKiểm tra bài cũ:Câu 2: Cho biết phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào sau đây? CuO + H2 Cu + H2O a, Phản ứng phân huỷ b, Phản ứng hoá hợp c, Cả a, b đều đúng d, Cả a, b đều sai.toCd,Trường THCS Văn BìnhPhòng Giáo dục đào tạo thường tínChào mừng quý thầy cô và các em học sinh Về dự tiết học-môn: Hóa học 8 Tháng 02 năm 2010 Giáo viên thực hiện: Lê HảoTiết 49 - Bài 32:Phản ứng Ôxi Hoá - KhửTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCSau phản ứng CuO biến đổi thành chất gì?Biến đổi bằng cách nào? CuO CuGọi quá trình tách nguyên tố Oxi ra khỏi hợp chất CuO là quá trình khử CuO (sự khử CuO)Sau phản ứng H2biến đổi thành chất gì?Biến đổi bằng cách nào?H2 H2OGọi quá trình H2 kết hợp với nguyên tố Oxi là sự oxi hoá H2Tách nguyên tố Oxi ra khỏi hợp chất CuO(sự khử CuO)Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự oxi hoá.Chiếm nguyên tố Oxi từhợp chất CuOsự oxi hoá H2O2 + 2H2 2H2OtoCsự oxi hoá H2Sự khử O2Hoặc biến oxi đơn chất thành oxi trong hợp chất.Tiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCSự tách Oxi ra khỏi hợp chất hoặc chuyển oxi đơn chất thành ôxi trong hợp chất gọi là sự khử Sự kết hợp của một chất với Ôxi gọi là sự oxi hoá.sự khử CuOsự oxi hoá H2Bài 1: Xác định sự khử, sự Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2OFe2O3 + 3CO 2Fe +3CO22Mg + CO2 2MgO + CtoCtoCtoC??????sự khử Fe3O4sự khử Fe2O3sự khử CO2sự oxi hoá H2sự oxi hoá COsự oxi hoá MgTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCDiễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuOTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCDiễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuO+Tiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCDiễn biến:Sơ đồ:HHCuOCuO+HHTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCDiễn biến:Sơ đồ:HHCuCuO++Chất nào đã chiếm nguyên tố Ôxi của CuO?H2Người ta gọi H2 là chất khử.Vậy chất khử là gì?chất khử.- Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khácOHHTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:CuO + H2 Cu + H2OtoCChất khửHCuO+HOCuHH+Chất nào đã nhường nguyên tố Ôxi cho H2?CuOGọi CuO là chất oxi hoá.Vậy chất oxi hoá là gì?chất oxi hoá.Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khác. Chất oxi hoá là chất nhường Ôxi cho chất khác. Trong phản ứng với đơn chất Ôxi, bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất Ôxi hoá.O2 + 2H2 2H2OtoCTrong phản ứng trên, đâu là chất khử, đâu là chất oxi hoá?H2 là chất chiếm Ôxi nên là chất khửO2 là chất Ôxi hoá.Bài 1: Xác định chất khử, chất Oxi hoá trong các phương trình phản ứng sau đây:Tiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:Chất khử là chất chiếm Ôxi của chất khác. Chất oxi hoá là chất nhường Ôxi cho chất khác. Trong phản ứng với đơn chất Ôxi, bản thân đơn chất Ôxi cũng là chất Ôxi hoá.Fe3O4(r) + 4H2(k) 3Fe(r)+ 4H2O(h)Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) +3CO2(k)2Mg(r) + CO2(k) 2MgO(r) + C(r) C(r) + O2(k) CO2(k)CuO(r) + C(r) Cu(r) + CO2(k)toCtoCtoCtoCtoCChất khửChất khửChất khửChất khửChất khửChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửI- Sự khử. Sự oxi hoá:II – Chất khử và chất oxi hoá:III – Phản ứng ôxi hoá-khử:CuO + H2 Cu + H2Ochất ôxi hoá toCsự khử CuOsự oxi hoá H2chất khử-Sự khử CuO và sự ôxi hoá H2 ở phản ứng trên có thể xảy ra riêng lẻ, tách biệt được không?-Sự khử và sự ôxi hoá tuy là hai quá trình ngược nhau nhưng lại xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hoá học.Phản ứng đó gọi là phản ứng ôxi hoá- khử.Định nghĩa:Phản ứng ôxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ôxi hoá - khử với các phản ứng khác?Có sự chiếm ôxi và nhường oxi giữa các chấtTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:Phản ứng:Lò luyện gang, thépĐốt than trong lò: C + O2 CO2 C + CO2 2CO2. Dùng Cacbon oxit ( CO) để khử quặng sắt (Fe2O3, Fe3O4) trong lò Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2 Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2Cho biết lợi, hại của các phản ứng ôxi hoá- khử trên?toC toCtoC toC+ nhiêt lượngLợi: Sinh ra nhiệt để phục vụ đời sống và sản xuấtHại: Tạo khí CO2 gây ô nhiễm môi trườngLợi: luyên quặng sắt thành gang, thép, điều chế sắtHại: Sinh ra khí CO2 làm ô nhiễm môi trườngTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:O2 + 2H2 2H2ONgọn lửa H2 cháy có thể tạo ra nhiệt lên tới 20000C nên ứng dụng trong đèn xì Ôxi- hiđrô để hàn cắt kim loại.toC - Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ sở khoa học cho ngành công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá họcTiết 49: Phản ứng Ôxi Hoá - KhửIV – Tầm quan trọng của phản ứng ôxi hoá -khử:Dùng phản ứng ôxi hoá khử làm cơ sở khoa học cho ngành công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá học Tác hại: phản ứng ôxi hoá khử gây phá huỷ kim loại trong tự nhiên.Sắt bị rỉ trong không khí:4Fe + 3O2 2 Fe2O3Sơn, mạ, bôi trơn dầu mỡ,,, để chống rỉLuyện tập:Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá- khử?A, H2 + PbO H2O + PbB, 2KClO3 2KCl + 3O2C, CaO + H2O Ca(OH)2D, CaCO3 CaO + CO2toC toC toC A,Luyện tập:Câu 2: Chất nào là chất khử trong phương trình hoá học sau:S + O2 SO2 A, O2B, SO2C, SD, Không có chất nào cả.toC C,Câu 2: Chất nào là chất khử trong phương trình hoá học sau:SO2 + O2 SO3 A, O2B, SO2C, SO3D, Không có chất nào cả.toC, xt Luyện tập:B,Hướng dẫn về nhà: Học kĩ nội dung bài học Đọc phần đọc thêm Làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5 SGK/ 113Chúc thầy cô mạnh khoẻ!
File đính kèm:
- tiet_49Phan_ung_oxi_hoa_khu.ppt