Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hóa - Khử (tiết 19)

Bài tập: Chọn hệ số và viết thành phương trình hoá học các phản ứng oxi hoá - khử sau,chỉ rõ sự khử, sự oxi hoá,chất khử, chất oxi hoá :

Đọc phần đọc thêm ,cho biết những định nghĩa khác về chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hóa - Khử (tiết 19), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC	Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: a) Đồng(II)oxitb) Oxitsắt từc) Sắt(III)oxitH2CuOto++CuH2O3432H2OH2Fe2O3to++Fe3H2OH2Fe3O4to++Fe4 KIỂM TRA BÀI CŨPHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬTiết 49 : NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC :1. Sự khử, sự oxi hóa.2. Chất khử và chất oxi hóa.3. Phản ứng oxi hóa – khử.4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa – khử.1. Sự khử. Sự oxi hoá H2Cu++OH2CuOSự khử Fe3O4toSự oxi hoá H2Sự khửSự tách nguyên tử oxi ra khỏi hợp chất.Sự oxi hoáSự tác dụng của một chất với oxi.CuOCuOOH2OH2OH2OH2Fe3O4to++Fe(1)434(2)(3)H2OH2Fe2O3to++Fe323Sự khử CuOSự khử Fe2O3Sự oxi hoá H2Sự oxi hoá H2Từ CuO Cu : Xảy ra quá trình nào ?++H2CuOH2CuOSự khử CuOSự oxi hoá H2(1)434(2)(3)3toChất oxi hoáChất khửH2CuO++H2CuOtoH2CuO- Chất nhường oxi cho chất khácChất oxi hoá- Chất chiếm oxi chất khác Chất khửChất khử : H2Chất oxi hoá : Fe2O3 ,Fe3O423H2OH2Fe3O4to++FeH2OH2Fe2O3to++Fe2. Chất khử. Chất oxi hoá CO2C+O2toChất khử- Chất chiếm oxi chất khác CO+HgOHgto+CO2(1)(2) - Chất nhường oxi cho chất khác. - Trong phản ứng của oxi với cac bon bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.Chất oxi hoáChất oxi hoá : O2 ,HgOChất khử: C , CO2. Chất khử. Chất oxi hoá 3/ Phản ứng oxi hoá khửto+H2CuOChất khửChất oxi hoáPhản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khửH2Cu+OCuSự oxi hoá H2Sự khử CuOH2OThế nào là sự khử, sự oxi hoá?Sự khửSự tách nguyên tử oxi ra khỏi hợp chất.Sự oxi hoáSự hoá hợp của một chất với oxi.H2OH2Fe2O3to++FeH2OH2Fe3O4to++Fe333244CO + HgO Hg + CO2to(1)(3)(2)nO =H2 n =H2OnnO =CO n =CO2n111333444CO2nCOnH2nH2OnPT nO (1) nO (2) (3)Nhận xét về :nO ,CO n ,CO2n?Nhận xét về :nO ,H2 n , H2On?Bài tập: Chọn hệ số và viết thành phương trình hoá học các phản ứng oxi hoá - khử sau,chỉ rõ sự khử, sự oxi hoá,chất khử, chất oxi hoá :a) CO + Fe2Ox Fe + CO2b) H2 + FexOy Fe + H2OtotonO =CO n =CO2nThảo luận nhóm5 phútĐọc phần đọc thêm ,cho biết những định nghĩa khác về chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa?, nO =H2 n =H2OnHãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?b) Dùng cacbon oxit khử sắt(III) oxit trong luyện kim:Fe2O33CO+to2Fe3CO2+c) Nung vôi:CaCO3toCaO+CO2d) Sắt bị gỉ trong không khí:3O24Fe+2Fe2O3a) Đốt than trong lò: C + O2 CO2toPhản ứng oxi hoá - khử là a)b) d) Phá huỷ kim loại.Trong tiểu thủ công nghiệp,trong đời sống... Trong công nghiệp luyện kim.Thảo luận nhóm5 phútIV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khửPhản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt cháy nhiên liệu, tạo ra năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ.IV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử:Nhà máy phân đạm Phú MỹIV/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử:Hằng năm trên thế giới mất đi khoảng 15% lượng gang thép luyện được ,thiệt hại ước tính rất lớn .4/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá- khử: *Mặt lợi :Dùng trong công nghiệp hoá học, công nghiệp luyện kim , giao thông vận tải, đời sống *Mặt hại : Phá huỷ kim loại. *Biện pháp: tăng hiệu suất của những phản ứng có lợi và hạn chế những phản ứng có hại.Cột (I)Cột (II)Chất oxi hoá làChất khử làSự oxi hoá làSự khử làPhản ứng oxi hóa – khử làchất chiếm oxi chất khácQuá trình tách nguyên tử oxi ra khỏi hợp chấtChất nhường oxi cho chất khácQuá trình hoá hợp của oxi với chất khácPhản ứng hoá học của chất oxi hoá và khử Phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử CỦNG CỐDặn dò: Học bài ,làm bài tập 1, 3, 4, 5 /113 SGKKhử hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp bột gồm : Fe, FeO và Fe2O3 cần vừa đủ 6,72 lít H2(đktc). Tính khối lượng Fe thu được(giành cho học sinh khá,giỏi).DẶN DÒ(1) CO khử 0,2 mol Fe3O4(2) H2 khử 0,2 mol Fe2O3 Tính: VCO(đktc) mFe(1)VH2(đktc)mFe(2)PT(1)nCO VCO(đktc)nFe(1) mFe(1)PT(2)n VH2H2Cho:Bài 4/113,SGKBài 5/113Cho:m = 11,2gFenFenFe2O3mFe2O3nH2VH2 (đktc) H2 khử Fe2O3Tính:mFe(2)nFe(2)mFe2O3VH2 (đktc) PTCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HỌC

File đính kèm:

  • pptphan_ung_oxi_hoa_khu.ppt
Bài giảng liên quan