Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá- Khử (tiết 3)

? Quan sát phương trình 2,3. Có sự tách oxi ra khỏi những hợp chất nào.

 Như vậy, các phản ứng trên đều có sự tách oxi ra khỏi hợp chất => Sự khử.

 

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá- Khử (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu khách quý, các Thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớp .Date1Kiểm tra bài cũLập các phương trình hoá học sau: Fe2O3 + H2 Fe + H2O PbO + H2 Pb + H2O totoDate2Kiểm tra bài cũFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2OPbO + H2 Pb + H2OĐáp án.totoDate3Tiết 49 PHảN ứNG oxi hoá- khử	Giáo viên: Hoàng Thành Chung THCS Nguyễn Thiện Thuật- Khoái Châu. Hưng Yên*4Nội dung1. Sự khử, sự oxi hoá2. Chất khử và chất oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá-khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá- khửDate51. Sự khử. Sự oxi hoáH2 + CuO H2O + Cu(1)Trả lời các câu hỏi sau:toa. Sự khử? Trước phản ứng, Oxi có trong hợp chất nào.? Sau phản ứng, hợp chất chứa Oxi đó đã biến thành chất gì.? Vậy trong phản ứng trên, đã xảy ra sự tách nguyên tố nào ra khỏi hợp chất CuO.CuOCuDate61. Sự khử, Sự oxi hoáFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2) PbO + H2 Pb + H2O (3)? Quan sát phương trình 2,3. Có sự tách oxi ra khỏi những hợp chất nào. Như vậy, các phản ứng trên đều có sự tách oxi ra khỏi hợp chất => Sự khử.? Vậy thế nào là sự khử. totoFe2O3PbODate71. Sự khử, Sự oxi hoáVậy: Sự tách oxi khỏi hợp chất gọi là sự khửTrong phản ứng (1), có sự khử CuO thành Cu. H2 + CuO H2O + Cu(1)toDate81. Sự khử, Sự oxi hoáb. Sự oxi hoá? Thế nào là sự oxi hoá Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá? Trong phản ứng trên, oxi tách ra từ CuO đã kết hợp với chất nào để tạo thành H2O.? Trong phản ứng trên đã xảy ra sự oxi hoá chất nào.H2 + CuO H2O + CutoH2H2OO Date9kết luận * Sự tách oxi khỏi hợp chất gọi là sự khử.* Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.Date10Bài tậpFeO + H2 Fe + H2OFe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2Xác định sự khử- sự oxi hoá các chất trong những phương trình hoá học sau:totoĐáp ánSự khử các chất: FeO, Fe2O3Sự oxi hoá các chất: H2, COFeOFe2O3H2CODate112. Chất khử và chất oxi hoáTrong các phản ứng hoá học:H2 + CuO H2O + Cu C + O2 CO2? Những chất nào đã chiếm oxi.? Những chất nào đã nhường oxi.? Vậy: thế nào chất khử, chất oxi hoá.totoH2CCuOO2Date122.Chất khử và chất oxi hoá Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá. Trong phản ứng của oxi với Cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.Kết luậnC + O2 CO2toDate13Bài tậpXác định các chất khử, chất oxi hoá trong những phương trình hoá học sau:FeO + H2 Fe + H2OFe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2totoĐáp ánChất khử: H2, COChất oxi hoá: FeO, Fe2O3H2COFeOFe2O3Date143. Phản ứng oxi hoá khửPhản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khửH2 + CuO H2O + CuSự oxi hoá H2Sự khử CuOtoChất khửChất Oxi hoáSự oxi hoá H2Sự khử CuODate15*Lưu ý:Sự khử CuOChất khửChất Oxi hoáSự oxi hoá H2Chất khử xảy ra sự oxi hoáChất oxi hoá xảy ra sự khửH2 + CuO H2O + CutoH2CuODate16Bài tậpBài 1: Trong các phản ứng hoá học sau, đâu là phản ứng oxi hoá khử:2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O(1) CaO + H2O  Ca(OH)2 (2)FeO + CO Fe + CO2(3)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O(4) Phản ứng 3, 4 là phản ứng oxi hoá khửtototoFeO + CO Fe + CO2(3)Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O(4) totoDate17Bài tập 2: Biểu diễn các phản ứng oxi hoá-khử trong bài tập 1.Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2OtoChất oxi hoáChất khửSự khử Fe2O3 Sự oxi hoá H2Đáp ánFeO + CO Fe + CO2Chất oxi hoáChất khửSự khử FeO toSự oxi hoá COFe2O3FeOH2CODate184. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá-khử Phản ứng oxi hoá khử là cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất trong luyện kim và trong công nghiệp hoá học.Người ta sử dụng hợp lí phản ứng oxi hoá khử để tăng hiệu suất, nâng cao chất lượng sản phẩm Nhiều phản ứng oxi hoá khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên. Người ta đã tìm được nhiều biện pháp hạn chế các phản ứng oxi hoá- khử không có lợi.Date19Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu đúng:a. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác.b. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá.c. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.d. Chất oxi hoá là chất chiếm oxi của chất khác.e. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.g. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra sự khử.h.Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.b. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoác. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khửh.Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng hoá học trongđó có xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.Date20Bài 2: Hãy lập các phương trình hoá học sau, chúng có phải là phản ứng oxi hoá-khử không? Nếu là phản ứng oxi hoá-khử, cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hoá? Fe2O3 + CO CO2 + FeFe3O4 + H2 H2O + FeCO2+ Mg MgO + CtototoDate21Đáp án * Chất khử: CO, H2, Mg Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2FeFe3O4 + 4H2 4H2O + 3FeCO2+ 2Mg 2MgO + Ctototo* Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hoá - khửCOH2MgFe2O3Fe3O4CO2* Chất oxi hoá: Fe2O3, Fe3O4, CO2Date22Bài tập 3: 2 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét.CO2 + Mg C + MgOChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá CO2 Sự khử MgCO2 + 2Mg C + 2MgOtoChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá MgSự khử CO2Nam:Bình:SaiĐúngDate23Về nhà: * Đọc kỹ lại bài đọc thêm, học thuộc khái niệm mở rộng. * HS học bài, làm bài tập SGK.Date24Xin trân trọng cảm ơn! Date25

File đính kèm:

  • pptPhan_ung_oxi_hoa_-khu.ppt