Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 36)

2. Chất khử và chất oxi hoá

- Là chất chiếm oxi của chất khác

- Là chất nhường oxi cho chất khác

? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 36), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũHoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?KClO3 KCl + O2 C + O2 CO2 H2 + CuO Cu + H2O tototo2 KClO3 2 KCl + 3O2 ( phản ứng phân huỷ) C + O2 CO2 ( phản ứng hoá hợp)H2 + CuO Cu + H2O tototo123H2 + CuO toThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửH2+CuOtoH2CuO+ Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào? Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?Sự oxi hoá hiđroSự khử CuO1. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất- Là sự tác dụng của oxi với một chấtThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử2 Chất khử và chất oxi hoá H2 + CuO Cu + H2O toSự khử CuOSự oxi hoá hiđroThảo luận nhómXác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:toPbO + H2 Pb + H2O O2 + C CO2 toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toThứ 4 ngày 11 tháng 3năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toSự khử Fe2O3PbO + H2 Pb + H2O toSự khử PbOSự khử O2Sự oxi hoá H2Sự oxi hoá H2O2 + C CO2 toSự oxi hoá C1. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất- Là sự tác dụng của oxi với một chấtThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá* Chú ý: Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử2. Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khửb. Chất oxi hoá- Là chất chiếm oxi của chất khác- Là chất nhường oxi cho chất khácThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửBài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:PbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to H2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?1.2.3.4.Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửChất khửChất oxi hoáH2+CuOtoH2CuO+H2 + CuO Cu + H2O to Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? 2 Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khửb. Chất oxi hoá- Là chất chiếm oxi của chất khác- Là chất nhường oxi cho chất khácThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá H2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá1 Sự khử. Sự oxi hoáXác định chất khử ,chất oxihoá trong các phản ứng sau:PbO + H2 Pb + H2O3CuO + 2Al Al2O3 + 3CuFeO + CO Fe + CO2O2 + C CO2t0t0t0t01234Chất oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất khửChất khửChất khửPbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3 to FeO + CO Fe + CO2toChất oxi hoáChất khử  Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?1.2.3.4.Đáp ánH2 + CuO Cu + H2O toSự khử CuOSự oxi hoá hiđro So sánh sự khử và sự oxi hoá?  Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Sự khử. Sự oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá khử* Định nghĩa: SGK/T 111Sự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoáVí dụ:Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử2.Chất oxi hoá ,chất khử.Thứ 4 ngày 11 tháng 3năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?Ca + O2  CaO 2Na + Cl2  2 NaClBài tập 2/ sgk /t 113Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứnga. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2toc. Nung vôi: CaCO3 CaO + CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 toThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửa. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to* Các phản ứng oxi hoá - khử* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:3CO+Fe2O3=2Fe+3CO2 toC + O2 = CO2 toSắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O33CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2toSắt bị gỉ trong không khí: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ?1. Sự khử. Sự oxi hoá2. Chất khử và chất oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá – khửSGK / T 111Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửBài tập nhómTrong các câu sau , câu nào đúng (Đ) câu nào sai ( S ) :Chất chiếm oxi của chất khác là chất khửChất nhường oxi cho chất khác là chất khửChất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoáSự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khửSự tác dụng của oxi với một chất là sự khửSự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoáPhản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra sự khử Trò chơi đoán ô chữ :OXiXitochấtoxihoáhatnhânmolsựoxihoásựkhửchấtkhửphântửHàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?123456789Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khácHàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó .Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.Hàng 9 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất1. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất- Là sự tác dụng của oxi với một chất2 Chất khử và chất oxi hoá a. Chất khửb. Chất oxi hoá- Là chất chiếm oxi của chất khác- Là chất nhường oxi cho chất khác3. Phản ứng oxi hoá khử H2 + CuO Cu + H2O toSự khử CuOSự oxi hoá hiđroChất khửChất oxi hoá4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá – khửThứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử* Kết luận : Sgk/trang 111Ví dụ:Định nghĩa :SGKHướng dẫn bài tập 4 SGK / 113 :* Phương trình: VCO  n CO  n Fe3O4: 0,2 (mol)V H  n H  n Fe2O3: 0,2 (mol)22m Fe  n Fe (1)  n Fe3O4m Fe (2)  n Fe (2)  n Fe2O3Bài tập về nhà : 3 , 4 , 5 SGK / 1134CO + Fe3O4 3 Fe + 4 CO2 to3 H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O toKết thúcChân thành cảm ơn các thầy cô giáo .

File đính kèm:

  • pptT 49 Phan ung oxihoa khu.ppt
Bài giảng liên quan