Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 5)
Cõu 3:
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là:
A. Chất phản ứng
B. Chất oxi hoá
D. Chất khử
Bài 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:a, CuO + H2 ---> .. + b, PbO + H2 ---> .. + c, O2 + H2 ---> .. d, O2 + Fe ---> ..Bài 3- SGK 109: Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Trong các chất khí, hidro là khí .. Khí hidro có. Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.vì. .của chất khác; CuO cóvì .cho chất kháctính oxi hoá tính khửchiếm oxinhường oxinhẹ nhấtnhẹ nhấttính khửtính khửchiếm oxitính oxi hoánhường oxiBài 1 a, CuO + H2 Cu + H2O b, PbO + H2 Pb + H2Oc, O2 + 2H2 2 H2O d, 2O2 + 3 Fe Fe3O4t0t0t0t0Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khửI/ Phản ứng oxi hoá - khử- Định nghĩa: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khửCuO + H2 -> Cu + H2Ochất khửchất oxi hoáSự khửSự oxi hoát0PbO + 2 H2 -> Pb + 2H2Ot0Sự khửSự oxi hoáchất khửchất oxi hoáChất khửChất oxi hoáSự khửSự oxi hoáChất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất oxi hoáSự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khửSự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hoá- Vd:- Vd:O2 + 2H2 -> 2H2Ochất khửchất oxi hoáSự khửSự oxi hoát02O2 + 3Fe -> Fe3O4t0Sự khửSự oxi hoáchất khửchất oxi hoáII/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử- SGK trang 111Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là:A. Sự khửB. Sự oxi hoáC. Sự nóng chảyD. Sự hoà tanCõu 1: Bạn cú 10 giõy suy nghĩHết giờ5 giõy10 giõyCủng cốaSự tác dụng của oxi với một chất gọi là:B. Sự oxi hoáA. Sự khử C. Sự nóng chảyD. Sự hoà tanCõu 2: Bạn cú 10 giõy suy nghĩHết giờ5 giõy10 giõybChất chiếm oxi của chất khác gọi là:D. Chất khửB. Chất oxi hoáC. Chất sản phẩmA. Chất phản ứngCõu 3: Bạn cú 10 giõy suy nghĩHết giờ5 giõy10 giõyDChất nhường oxi cho chất khác gọi là:B. Chất oxi hoá D. Chất khửC. Chất sản phẩmA. Chất phản ứngCõu 4: Bạn cú 10 giõy suy nghĩHết giờ5 giõy10 giõybBài 3 – Sgk trang 113 Fe2O3 + CO -> Fe + CO2 Fe3O4 + H2 -> Fe + H2O CO2 + Mg -> C + MgOt0t0t0Chất oxi hoáChất khửSự khửSự oxi hoáChất oxi hoáChất oxi hoáChất khửChất khửSự khửSự khửSự oxi hoáSự oxi hoá32343422Hướng dẫn về nhàĐọc bài đọc thêm trang 112Bài tập 2,4,5 SGK trang 112Bài 4 Sgk trang112Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2Ototo0,4 mol0,6mol0,2 mol0,8mol2 mol3 mol1 mol3mol4 mol1 mol0,6 mol0,2 mol
File đính kèm:
- oxi_hoakhu.ppt