Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 7)
2. Chất khử và chất oxi hoá
Là chất chiếm oxi của chất khác
Là chất nhường oxi cho chất khác
? Cho biết nào là chất nào là chất chiếm oxi? Chất nào là chất nhường oxi?
? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ?
? Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá?
và cỏc em học sinhGV thực hiện : Lờ Văn Dũngnhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TRƯỜNG THCSVĨNH SƠNKiểm tra bài cũHoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?H2O ? + O2 ? + HCl ZnCl2 + ? ? + CuO Cu + H2O toto2 H2O 2H2 + O2 ( phản ứng phân huỷ) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( phản ứng thế)H2 + CuO Cu + H2O toto1,2,3, Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chấtSự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O to Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?Em có nhận xét gì về sự khử và sự oxi hoá?H2 + CuO Cu + H2O toH2 + CuO Cu + H2O toH2 + CuO Cu + H2O toH2 + CuO Cu + H2O to(1)(2)02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Phản ứng oxi hoá - khửXác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:toPbO + H2 Pb + H2O O2 + C CO2 toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toThảo luận nhóm (2 phút) Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử2. Chất khử và chất oxi hoáH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? a. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khác Cho biết nào là chất nào là chất chiếm oxi? Chất nào là chất nhường oxi? Phản ứng oxi hoá - khửFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toSự khử Fe2O3PbO + H2 Pb + H2O toSự khử PbOSự khử O2Sự oxi hoá H2Sự oxi hoá H2O2 + C CO2 toSự oxi hoá C Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử2. Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khácBài tập : Xác định chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:PbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to 3 CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to1,2,3,4,H2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử2. Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khácPbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to 3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to1,2,3,4,Đỏp ỏn:Chất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khửQua bài tập trên(câu 4) các em cần chú ý gì ?* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, bản thân oxi cũng là chất oxi hoáH2 + CuO Cu + H2O Chất khửChất oxi hoáto Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử3. Phản ứng oxi hoá - khử Định nghĩa: Phản ứng oxi húa - khử là phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi húa và sự khử. So sánh sự khử và sự oxi hoá? Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không?Sự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Vậy thế nào là phản ứng oxi húa - khử? Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửBài tập 2/ sgk /t 113Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứnga. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2toc. Nung vôi: CaCO3 CaO + CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửa. Đốt than trong lò: C + O2 CO2tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to* Các phản ứng oxi hoá - khử Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O3Lũ luyện gang Qua bài tập trên em có nhận xét gì về tầm quan trọng của các phản ứng oxi hoá - khử? Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khửSGK Chỳc mừng em. Phần thưởng của em là điểm 10Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.Phần thưởng của em là một cỏi kẹo mỳtPhần thưởng của em là Bảng HTTH 1 2 3 412341234Cõu 1 Phản ứng nào là phản ứng oxi húa - khử trong cỏc phản ứng sau: A- H2 + PbO H2O + Pb B- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C- CaO + H2O Ca(OH)2 D- Caõu A, B, C ủuựngt0Cõu 2 Chaỏt naứo laứ chaỏt khửỷ trong phaỷn ửựng hoựa hoùc S + O2 SO2? A- O2 B- S C- SO2 D- Caõu A, B, C sai. Chaỏt naứo laứ chaỏt oxi hoựa trong phaỷn ửựng hoựa hoùc 2Mg + O2 2MgO? A- O2 B- S C- SO2 D- Caõu A, B, C sai.Cõu 3Cõu 42 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?CO2 + Mg C + MgOChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá CO2 Sự khử MgCO2 + 2Mg C + 2MgOtoChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá MgSự khử CO2Nam:Bình:SaiĐúngTrò chơi đoán ô chữ :OitochấtoxihoáhatnhânmolsựoxihoásựkhửchấtkhửphântửHàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khácHàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó .Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.Hàng 9 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hoá học của chấtXi123456789CKX
File đính kèm:
- Phan_ung_oi_hoa_khu.ppt