Bài giảng Tiết 5: Nguyên tử (tiết 11)
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm.
Mục tiêu HS cần đạt được sau khi học:1. Kiến thức: + Giúp HS biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và từ đó tạo ra được mọi chất. NTử gồm hạt nhân mang điện dương, và vỏ tạo bởi các electron mang điện âm. + HS biết được hạt nhân cấu tạo bởi proton và nơtron (p và n), nguyên tử cùng loại có cùng số p. Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của NTử. + HS biết được trong NTử thì số e = số p. Electron luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp, nhờ e mà NTử có thể liên kết với nhau.2. Kĩ năng: + Rèn luyện tính quan sát và tư duy cho HS.3. Giáo dục:Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ môn.MÔN HÓA HỌC 8TIẾT 5NGUYÊN NGUYÊN TỬTiết 5Ta biết mọi vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo đều được tạo ra từ chất này hay chất khác . Thế còn các chất được tạo ra từ đâu ? Câu hỏi đó được đặt ra từ cách đây mấy nghìn năm. Ngày nay , khoa học đã có câu trả lời rõ ràng và các em sẽ biết được trong bài học này.Có hàng triệu chất khác nhau nhưng chỉ có trên một trăm loại nguyên tử.Nguyên tử được xem như một quả cầu có đường kính :Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ.4 triệu nguyên tử sắt xếp thành hàng dọc liền nhau có chiều dài 1 mm.NGUYÊN TỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO ?8+SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ OXIVỏ tạo bởi ElectronHạt nhân mang điện tích dương( 8 electron )( 8 proton )Trong nguyên tử : số proton = số electron. Nguyên tử trung hòa về điệnI. Nguyên tử là gì ?Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm.( ĐƠTERI ) ElectronProtonNơtron( e, - )( p, + ) ( n , không mang điện)Nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nhỏ nào?Kí kiệu của những hạt không mang điện?Kí kiệu và điện tích của những loại hạt mang điện?Sơ đồ nguyên tửHạt nhânHạt nhân nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nào ?Em có biết ?Năm 1918, khi bắn phá hạt nhân nguyên tử Nitơ bằng hạt α, Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang điện tích (+), có khối lượng lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt e.Năm 1932, khi bắn phá hạt nhân nguyên tử Beri bằng hạt α , Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang điện tích, có khối lượng xấp xỉ khối lượng của hạt p.( ĐƠTERI ) ProtonnơtronVì sao khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử ?Proton và nơtron có cùng khối lượng Khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử. ( Electron có khối lượng rất nhỏ, không đáng kể .).Electronm nguyên tử = mp +mn + m eI. Nguyên tử là gì ?II.Hạt nhân nguyên tử:Hạt nhân tạo bởi Proton (p,+) và nơtron ( n, không mang điện).Các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.Trong nguyên tử số p = số ep và n có khối lượng xấp xỉ bằng nhau, còn khối lượng e rất bé nên khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.Nếu ta hình dung hạt nhân là quả cầu có đường kính 1 cm thì nguyên tử là quả cầu có đường kính 1 km .vì sao vậy ?Em có biết ?Giữa hạt nhân và lớp electron của nguyên tử là khoảng rỗng.Lớp electronLớp electron có đặc điểm gì ?Chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân. Sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định.I. Nguyên tử là gì ?II.Hạt nhân nguyên tử:Chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân. Sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định.III. Lớp Electron:Bài tập củng cố:Bài 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ có loại hạt nào?D. Tất cả đều sai. A. Electron B. ProtonC. Nơtron+8+11+HiđroOxiNatriNguyên tửSố proton trong nguyên tửSố electron trong nguyên tửSố lớp electronSố electron lớp ngoài cùngHiđroOxiNatri18111811123161Bài 2: Nhìn hình vẽ và hoàn thành bảng sau2+6++13+20+Nguyên tửSố p trong hạt nhânSố e trong nguyên tửSố lớp electronSố e lớp ngoài cùngHeliCacbonNhômcanxi26132026132012342432HeliCacbonNhômcanxi Bài 1: Giữa hạt nhân và lớp electron của nguyên tử có những gì? D. Không có gì ( khoảng rỗng).C. Cả proton và nơtronB. NơtronA. PorotonDẶN DÒ: Học bài, làm các bài tập trong SGK trang 15, 16.Chuẩn bị trước bài Nguyên Tố Hóa Học
File đính kèm:
- tiet_5_lop_8.ppt