Bài giảng Tiết 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiết 7)

* Nguyên liệu:

 - Một số kim loại: Zn, Al, Fe

 - Dung dịch: HCl, H2SO4.

Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.

2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.

3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.

4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS PƠ KƠ Môn: Hóa học 8Tổ Sinh Hố	1. Nêu khái niệm: Chất khử, chất axi hóa, sự khử, sự oxi hóa.	2. Định nghĩa phản ứng oxi hóa – Khử.Kiểm tra bài cũ Câu 1: - Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác. - Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác. - Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất. - Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.Câu 2: Phản ứng oxi hóa – Khử: Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.Trả lời:Bài tập 5/113 SGK : Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử Sắt (III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.	a. Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.	b. Tính khối lượng Sắt (III) oxit đã phản ứng.	c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ (ở đktc).Theo PTHH: 	 t0a) PTHH: Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2Oc) Theo PTHH: 	 Đáp án: Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit. Nguyên liệu để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Phương pháp điều chế? Điều chế khí hiđro . Khí hiđro cháy trong khơng khíKhi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm. Nhận xét hiện tượng thí nghiệm:2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách	- Đẩy không khí.	- Đẩy nước. Khí hiđro được thu bằng cách nào khi điều chế trong phòng thí nghiệm. Cách thu khí hiđro giống và khác cách thu khí oxi như thế nào? Vì sao?HClHClHClHClH2H2ZnZnĐiều chế và thu khí H2H2H2Bình kípBình kíp đơn giảna) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Bài tập 1:Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:Sắt + dung dịch HCl.Nhôm + dung dịch HClNhôm + dung dịch H2SO4 loãng.ĐÁP ÁN:b) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách	- Đẩy không khí.	- Đẩy nước.Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách	- Đẩy không khí.	- Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu. Người ta điều chế khí hiđro trong công nghiệp bằng cách nào ?TRONG CÔNG NGHIỆPTừ khí tự nhiên, khí dầu mỏBằng điện phân nướcBằng lò khí thanTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách	- Đẩy không khí.	- Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116) Trong các phản ứng sau, nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit? a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2  Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a) Mg + O2 MgO.b) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2..c) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.t0a) 2Mg + O2  2MgO. Phản ứng hóa hợpc) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Phản ứng thế û.b) 2KMnO4  K2MnO4 + O2.. Phản ứng phân hủyt0Đáp án: (Cả 3 phản ứng trên đều là phản ứng ơxi hĩa - khử.)TRÒ CHƠIai nhanh hơn ?1. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Đáp án:2. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Có 4 phản ứng điều chế:4. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 	Trong phịng thí nghiệm cĩ các kim loại: Kẽm và sắt, dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric H2SO4 lỗng. Hãy viết các phương trình hĩa học cĩ thể điều chế khí hiđro.Hướng dẫn tự học: Học thuộc phần ghi nhớ (Trang 116 – SGK.) Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5 (Trang 117 – SGK.) Ôn tập nội dung đã học của chương 5. Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách	- Đẩy không khí.	- Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116)

File đính kèm:

  • pptdieu_che_hidrophan_ung_the.ppt
Bài giảng liên quan