Bài giảng Tiết 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđrô – phản ứng thế (tiết 8)
Bài tập 1: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
2Mg + O2 → 2MgO
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Mg(OH)2 → MgO + H2O
Fe2O3 + 3H2 → 2 Fe + 3H2O
Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2\
Phản ứng thế là c, e, f vì các nguyên tử của đơn chất ( Fe, Cu, H2) đã thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất (CuCl2, Fe2O3, AgNO3)
Giáo sinh: Đỗ Thu HằngGiáo viên hướng dẫn: Tạ Thị HuệHóa học 8TRƯỜNG THCS NHỊ KHÊKIỂM TRA BÀI CŨTrình bày tính chất hóa học của hiđrô? Viết phươngtrình phản ứng hóa học minh họa?Phản ứng cháy: 2H2 + O2 → 2H2O2. Tác dụng với đồng oxit(CuO) H2(k) + CuO(r) → H2O(h) + Cu(r)t°t°Trả lời:Điều chế khí hiđrô – Phản ứng thế.Tiết 50, Bài 33:Tiết 52, bài 33: Điều chế khí hiđrô – phản ứng thế I. Điều chế khí hiđrô - Trong phòng thí nghiệm - Trong công nghiệpII. Phản ứng thếI. Điều chế khí hiđrô1. Trong phòng thí nghiệmDiêm Thống NhấtNút cao su có gắn ống dẫn khí Kẹp gỗỐng nghiệmChậu thủy tinhỐng hútKẽm(Zn)dung dịch HClDụng cụ, hóa chấtTấm kínhĐèn cồnCÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Bước1: Cho 2 – 3 ml dd axit Clohiđric vào ống nghiệm chứa 2 – 3 hạt KẽmDung dịch HClKẽmCó các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dầnBước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua(chờ khoảng 1phút), đưa que đóm còn tàn đỏ vào ống dẫn khí. Nhận xét.Bước3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khíĐưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháyĐưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra sẽ cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Đó là khí hidro.Bước4:Nhỏ một ít dung dịch trong ống nghiệm lên tấm kính và cô cạn Cô cạn một giọt dung dịch sẽ được chất rắn màu trắng, đó là kẽm Clorua ZnCl2ZnCl2Viết phương trình phản ứng phản ứng?Zn + 22HCl → ZnCl2+ H2 Nguyên tử của đơn chất Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố nào trong hợp chất HCl?Nguyên tử của đơn chất Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố hiđrô trong hợp chất Phản ứng thếHZnHClClHZnHClClII – PHẢN ỨNG THẾ:2Bài tập 1: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? Hãy giải thích sự lựa chọn đó ?2Mg + O2 → 2MgO 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2Fe + CuCl2 → FeCl2 + CuMg(OH)2 → MgO + H2OFe2O3 + 3H2 → 2 Fe + 3H2OCu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2Phản ứng thế là c, e, f vì các nguyên tử của đơn chất ( Fe, Cu, H2) đã thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất (CuCl2, Fe2O3, AgNO3) t°t°t°t°Đọc thêmHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thành các bài tập còn lại(SGK trang 117) Học bài cũ Chuẩn bị bài “ Luyện tập 6”
File đính kèm:
- Dieu_che_hidrophan_ung_the.ppt