Bài giảng Tiết 50 : Điều chế hiđro – phản ứng thế
2. Điều chế khí Hiđro trong công nghiệp .
• Nguyên liệu điều chế .
- Nước hoặc khí than , khí thiên nhiên , dầu mỏ
b. Phương pháp điều chế .
- Điện phân nước :
- Phương trình điều chế :
2H2O điện phân O2 + 2H2
KÍNH CHÀO VỀ DỰTIẾT THAO GIẢNGMôn : HOÁ HỌC8GV Bộ Môn :PHẠM THỊ TÂM.KIỂM TRA BÀI CŨ 1 . Hãy làm bài tập 3 / 113 sgk ?2 . Thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? Chỉ ra trong phản ứng sau chất nào là chất khử ? Chất nào là chất oxi hoá ? PbO + H2 -t0> Pb + H2O Hãy lập các phương trình hoá học sau ? Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá ? Chất nào là chất khử , chất nào là chất oxi hoá ? a. Fe2O3 + 3CO t0-> 3CO2 + 2Fe b. Fe3O4 + 4H2 t0-> 4H2O + 3Fe c. CO2 + 2Mg t0-> 2MgO + CTất cả các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hoá - khử Chất khử : CO , H2 , Mg - Chất oxi hoá : Fe2O3 , Fe3O4 , CO2 2. Thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? - Chất khử là chất chiếm Oxi của chất khác .Chất oxi hoá là chất nhường Oxi cho chất khác .Chất khử : H2 Chất oxi hoá : PbOTIẾT 50 :ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ Điều chế khí Hiđro Điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm Nguyên liệu Axit Clohiđric : HClKẽm : Zn Ngoài ra có thể thay thế Zn = Fe hoặc Al và dd HCl = H2SO4(l)b. Phương pháp điều chế .- Cho Zn tác dụng với dd HCl PT điều chế : Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2 Hoặc : Fe + H2SO4 (l) -> FeSO4 + H2 c. Cách thu khí Hiđro Khí Hiđro đẩy nước ra khỏi ống nghiệm úp ngược Khí Hiđro đẩy không khí ra khỏi ống nghiệm úp ngược 2. Điều chế khí Hiđro trong công nghiệp .Nguyên liệu điều chế .Nước hoặc khí than , khí thiên nhiên , dầu mỏ b. Phương pháp điều chế .Điện phân nước :Phương trình điều chế : 2H2O điện phân O2 + 2H2 Củng cố : Hãy chọn đáp án đúng ?? Phương trình hoá học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm ? Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 2H2O điện phân O2 + 2H2 O2 + 2H2 -> 2 H2O CuO + H2 -> Cu + H2OII. Phản ứng thế .Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất . VD : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 Củng cố: Hãy chon đáp án đúng ?Phản ứng nào sau là phản ứng thế ? a. C + O2 -t0> CO2 b. 2KClO3 -t0> 2KCl + 2O2 c. PbO + H2 -t0> Pb + H2O d. 2Mg + O2 -t0> 2MgO Bài tập : Hãy đánh dấu X vào cột thích hợp trong bảng sau ? Phản ứng hoá học PU hoá hợp PU phân huỷ PUoxihoá khử PUthế C + O2 -t0> CO2CaCO3 –t0> CaO +CO2Fe +2HCl -> FeCl2 + H2Zn+ CuCl2 ->ZnCl2+ H2Đáp án : Phản ứng hoá học PU hoá hợpPU phân huỷ PUoxihoá khử PUthếC + O2 -t0> CO2xxCaCO3–t0>CaO +CO2xFe +2HCl->FeCl2 + H2xZn+ CuCl2->ZnCl2+ H2xVề nhà làm bài tập sau : 2 , 3 , 5 trang 117 SGK DẶN DÒ Về nhà làm bài tập sau : 2 , 3 , 5 trang 117 SGKChuẩn bị cho bài học sau:
File đính kèm:
- my_thuat_7.ppt