Bài giảng Tiết. 50 : Điều chế hiđro. phản ứng thế (tiếp theo)

Nhận xét:

Nguyên tử Al đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất H2SO4.

Kết luận: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

-Trao đổi nhóm (2’).

Phản ứng thế là: c ; e ; g vì các nguyên tử của đơn chất (Fe , H2 , Cu) đã thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất (CuCl2 ; Fe2O3 ; AgNO3).

 

doc4 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết. 50 : Điều chế hiđro. phản ứng thế (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NS: 19/02/2011
Tiết. 50 : ĐIỀU CHẾ HIĐRO. PHẢN ỨNG THẾ
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Biết được: 
+ Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, cách thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí 
+ Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. 
Kĩ năng
+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu khí hiđro. Hoạt động của bình Kíp đơn giản. 
+ Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại (Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng) 
+ Phân biệt phản ứng thế với phản ứng oxi hóa – khử. Nhận biết phản ứng thế trong các PTHH cụ thể 
+ Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở đkc 
Trọng tâm
+ Phương pháp điều chế hiđro trong phòng TN và CN 
+ Khái niệm phản ứng thế 
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên : 
Hóa chất
Dụng cụ
- Axit : HCl , H2SO4 (l)
- Giá thí nghiệm, ống nghiệm diêm, đèn cồn.
- Kim loại: Zn, Fe, Al
- Chậu thuỷ tinh, ống dẫn, ống vuốt nhọn.
2. Học sinh: 
- Đọc SGK / 114, 115
- Ôn lại cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
III. Hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập. (15’)
-Bài tập 1: cho các phản ứng sau:
a. 2Fe(OH)3Fe2O3+ 3H2O
b. CaO + H2O à Ca(OH)2
c. CO2 + 2Mg 2MgO + C Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ? Vì sao ?
-Yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK/ 113
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách điều chế khí H2 (15’)
*Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
-Giới thiệu: Nguyên liệu thường được dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là axit HCl và kim loại Zn.Vậy chúng ta điều chế H2 bằng cách nào ?
-Biểu diễn thí nghiệm:
+Giới thiệu dụng cụ làm thí nghiệm.
+Hãy quan sát hiện tượng xảy ra khi cho viên kẽm vào dung dịch axit HCl à Nêu nhận xét ?
+ Khí thoát ra là khí gì ? à Hãy nêu hiện tượng xảy ra khi đưa que đóm còn tàn than hồng vào đầu ống dẫn khí ?
+Yêu cầu HS quan sát màu sắc ngọn lửa của khí thoát ra khi đốt trên đầu ống dẫn khí à rút ra nhận xét ?
+Sau khi phản ứng kết thúc, lấy 1-2 giọt dung dịch trong ống nghiệm đem cô cạn à Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét ?
à Chất rắn màu trắng là muối kẽm Clorua có công thức là: ZnCl2. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra ?
-Yêu cầu HS chạm tay vào đáy ống nghiệm vừa tiến hành thí nghiệm à Nhận xét ?
-Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể thay dung dịch axit HCl bằng H2SO4 loãng và thay Zn bằng Fe, Al, 
-Hãy nhắc lại tính chất vật lý của hiđrô ? 
à Dựa vào tính chất vậy lý của hiđrô, theo em ta có thể thu H2 theo mấy cách ?
-Khi thu O2 bằng cách đẩy không khí người ta phải chú ý điều gì ? Vì sao ?
à Vậy khi thu H2 bằng cách đẩy không khí ta phải thu như thế nào ?
-Yêu cầu 1 HS tiến hành thu khí oxi theo 2 cách.
-Hãy so sánh cách thu khí H2 với cách thu khí O2 ?
*Điều chế H2 trong công nghiệp:
-Yêu cầu HS đọc SGK/ 115
-Nguồn nguyên liệu để sản xuất H2 trong công nghiệp là gì ?
-Giới thiệu dụng cụ điều chế H2 bằng cách điện phân.
-Hướng dẫn HS viết phương trình điện phân nước.
Hoạt động 3: Tìm hiểu phản ứng thế (7’)
-Yêu cầu HS quan sát phản ứng:
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
(đ.chất) (h.chất) (h.chất) (đ.chất) 
àNhận xét: phân loại các chất tham gia và sản phẩm tạo thành trong phản ứng ?
+Nguyên tử Zn đã thay thấy nguyên tử nào trong axit HCl để tạo thành muối ZnCl2 ?
-Dùng phấn màu để biểu diễn:
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
(đ.chất) (h.chất) (h.chất) (đ.chất) 
àPhản ứng này được gọi là phản ứng thế.
-Yêu cầu HS nhận xét phản ứng:
2Al + 3H2SO4 àAl2(SO4)3 +3H2
(đ.chất) (h.chất) (h.chất) (đ.chất) 
àYêu cầu HS rút ra định nghĩa phản ứng thế ?
Bài tập 1: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế ? Hãy giải thích sự lựa chọn đó ?
a. 2Mg + O2 2MgO
b.KMnO4K2MnO4+MnO2+O2 
c. Fe + CuCl2 à FeCl2 + Cu
d. Mg(OH)2 MgO + H2O
e. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
f. Cu + AgNO3 à Ag + Cu(NO3)2
-HS 1: bài tập 1: đáp án c.
Vì : trong phản ứng có xảy ra sự oxi hóa và sự khử.
Chất oxi hóa: CO2 
Chất khử: Mg
-HS 2: bài tập 5:
a. Khối lượng Fe2O3 : 16 (g)
b. Thể tích H2 thu được: 6,72 (l)
- Nghe và ghi nhớ nguyên liệu để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
- Quan sát thí nghiệm biểu diễn của GV à nêu nhận xét.
+ Khi cho viên kẽm vào dung dịch axit HCl à dung dịch sôi lên và có khí thoát ra, viên kẽm tan dần.
+Khí thoát ra không làm cho que đóm bùng cháy à khí đó không phải là khí oxi.
+ Khí thoát ra cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt đó là khí H2.
+ Sau khi phản ứng kết thúc, lấy 1-2 giọt dung dịch trong ống nghiệm đem cô cạn à thu được chất rắn màu trắng.
- Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
- Ống nghiệm vừa tiến hành thí nghiệm nóng lên rất nhiều chứng tỏ phản ứng xảy ra là phản ứng toả nhiệt.
- Khí H2 ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí nên ta có thể thu H2 theo 2 cách :
+ Đẩy nước.
+ Đẩy không khí.
- Khi thu O2 bằng cách đẩy không khí người ta phải chú ý để miệng bình hướng lên trên, vì O2 nặng hơn không khí.
à Vậy khi thu H2 bằng cách đẩy không khí ta phải hướng miệng ống nghiệm xuống dưới vì khí H2 nhẹ hơn không khí.
- HS theo dõi cách thu khí H2 và nhận xét.
-Đọc SGK/ 115 để ghi nhớ nguồn nguyên liệu để sản xuất H2 trong công nghiệp: nước, than, khí thiên nhiên, dầu mỏ, 
-Nhận xét:
Nguyên tử Al đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất H2SO4.
Kết luận: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
-Trao đổi nhóm (2’).
Phản ứng thế là: c ; e ; g vì các nguyên tử của đơn chất (Fe , H2 , Cu) đã thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất (CuCl2 ; Fe2O3 ; AgNO3).
-HS quan sát phương trình phản ứng và nhận xét:
+Zn và H2 là đơn chất.
+ZnCl2 và HCl là hợp chất.
+HS so sánh chất tham gia và sản phẩm để trả lời: nguyên tử Zn đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất HCl.
I. ĐIỀU CHẾ H2
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Khí H2 được điều chế bằng cách: cho axit: HCl, H2SO4(l) tác dụng với kim loại (Zn, Al, Fe, )
-Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl àZnCl2+H2
- Nhận biết khí H2 bằng que đóm đang cháy.
-Thu khí H2 bằng cách:
+Đẩy nước.
+Đẩy không khí.
2. Trong công nghiệp.
(SGK/ 115)
Phương trình hóa học:
2H2O>2H2 + O2 
II. PHẢN ỨNG THẾ.
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ:
Hoạt động 4: Củng cố ( 6’)
-Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK/ 117.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài tập 5 SGK/ 117
+Hướng dẫn HS lập tỉ số của các chất tham gia phản ứng:
+Nếu tỉ số của chất nào lớn hơn thì chất đó dư.
à Yêu cầu HS tìm chất dư. 
-Đáp án bài tập 1 SGK/ 117:a,c.
-Bài tập 5	 nFe ==0.4 (mol)
Pt: 
a/ Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
ta có tỉ số:
> Þ sắt dư.
(Phần còn lại của bài tập về nhà làm)
*Hướng dẫn HS học tập ở nhà : 
- Học bài.
- Làm bài tập 1,2,3,4 SGK/ 117
- Ôn tập những kiến thức đã học ở chương 5 và làm bài tập SGK/ 119
IV. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

File đính kèm:

  • docT.50 - -æiß+üu chߦ+ Hi-ær+¦, P¦» thߦ+.doc
Bài giảng liên quan