Bài giảng Tiết 50 : Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế (tiết 10)
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
Nhận xét hiện tượng thí nghiệm:
Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm.
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸oNgêi thùc hiƯn: NguyƠn ThÞ Thuú TrangTrêng: THCS Hång Ch©u – TX Hng YªnVỊ dù giê th¨m lípm«n: HOA häc 8KIỂM TRA BÀI CŨLập các phương trình hĩa học theo các sơ đồ sauĐáp án2) Fe + HCl FeCl2 + H21) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H22) Fe + 2HCl FeCl2 + H21) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2Tiết 50 : ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit.a. ThiCách tiến hànhHiện tượng- ĐËy b»ng nĩt cao su cã èng dÉn khÝ xuyªn qua - Chê kho¶ng 1 phĩt cho khÝ hiđro ®Èy hÕt kh«ng khÝ ra khái èng nghiƯm - Đa que ®ãm cßn tµn ®á vµo ®Çu èng dÉn khÝ. Đa que ®ãm ®ang ch¸y vµo ®Çu èng dÉn khÝ. Nhá mét giät dung dÞch trong èng nghiƯm lªn mỈt kÝnh ®ång hå vµ ®em c« c¹n. Cho 2- 3 ml dung dÞch HCl vµo èng nghiƯm ®ùng kÏm 2 – 3 hạt Zn.a) Thí nghiệmCã khÝ xuÊt hiƯn, viªn kÏm tan dÇnKhÝ tho¸t ra kh«ng lµm than hång bïng ch¸y KhÝ tho¸t ra ch¸y trong kh«ng khÝ víi ngän lưa xanh nh¹t.Thu ®ỵc chÊt r¾n mµu tr¾ng1. TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆMb) Nhận xét Xác định chất tham gia và sản phẩm tạo thành ? Viết PTHH ? PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm ta sử dụng hĩa chất nào ? Ta cho một số kim loại như : Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng- Cã khÝ xuÊt hiƯn, viªn kÏm tan dÇn- KhÝ tho¸t ra ch¸y trong kh«ng khÝ víi ngän lưa xanh nh¹t Khí H2- Thu ®ỵc chÊt r¾n mµu tr¾ng ZnCl21. TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆMĐể nhận biết được khí hiđro ta làm như thế nào ? c) Cách thu khí hiđro Để thu khí H2 ta cĩ mấy cách ? So sánh cách thu khí H2 và cách thu khí O2 ? Thu được bằng 2 cách- Đẩy khơng khí- Đẩy nước Khác nhau:về cách thu đẩy khơng khí Thu khí H2 Thu khí O2 Úp ngược ống nghiệm vì khí H2 nhẹ hơn khơng khí Ngửa ống nghiệm vì khí O2 nặng hơn khơng khíĐể thu khí O2 ta cĩ mấy cách ? Giống nhau: Thu được bằng 2 cách- Đẩy khơng khí- Đẩy nước 1. TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆMĐể thu được một lượng H2 lớn ta dùng phương pháp nào ? 2. Trong cơng nghiệpĐiện phân nướcPhương pháp điện phân nướcDùng than khử hơi nướcĐiều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mởBài tậpQuan sát thí nghiệmS¬ ®å tỵng trng ph¶n øng gi÷a Zn vµ HCl ZnHHClCl Zn + 2HCl ZnCl2 + H2ZnHHClClZnHHClClTríc ph¶n øngSau ph¶n øngII . PHẢN ỨNG THẾVậy thế nào là phản ứng thế ?Nguyên tử kim loại Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit ? Đơn chấtHợp chấtĐịnh nghĩa: Phản ứng thế là phản ứng hĩa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất . Trong các phản ứng hĩa học sau phản ứng nào là phản ứng thế ? Na2O + H2O 2NaOHto2) 4P + 5O2 2P2O5 3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2to4) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 6) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Hết giờ00:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1515 giây bắt đầu3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2to4) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 6) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Na2O + H2O 2NaOHto2) 4P + 5O2 2P2O5 3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2to4) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 6) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong PTN ? trong cơng nghiệp ? Trong PTN: Phản ứng 3 Trong cơng nghiệp: Phản ứng 5 Hết giờ00:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1515 giây bắt đầuCỘT ACỘT BĐáp ánA. Phản ứng phân huỷ 1. là phản ứng hĩa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất . B. Phản ứng thế 2. là phản ứng hĩa học trong đĩ xảy ra đồng thời sự oxi hĩa và sự khử .C. Phản ứng oxi hĩa khử3. là phản ứng hố học trong đĩ chỉ cĩ một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. D. Phản ứng hố hợp4. là phản ứng hố học trong đĩ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới A - 4 B - 1C - 2 D - 3Hết giờ00:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1515 giây bắt đầuKhi cho dung dịch HCl tiếp xúc với kẽm. Nhận xét hiện tượng thí nghiệm:2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.3. Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.4. Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước. Khí hiđro được thu bằng cách nào khi điều chế trong phòng thí nghiệm. Cách thu khí hiđro giống và khác cách thu khí oxi như thế nào? Vì sao?HClHClHClHClH2H2ZnZnĐiều chế và thu khí H2H2H2Bình kípBình kíp đơn giảna) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Bài tập 1:Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:Sắt + dung dịch HCl.Nhôm + dung dịch HClNhôm + dung dịch H2SO4 loãng.ĐÁP ÁN:b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu. Người ta điều chế khí hiđro trong công nghiệp bằng cách nào ?TRONG CÔNG NGHIỆPTừ khí tự nhiên, khí dầu mỏBằng điện phân nướcBằng lò khí thanTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116) Trong các phản ứng sau, nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit? a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a) Mg + O2 MgO.b) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2..c) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.t0a) 2Mg + O2 2MgO. Phản ứng hóa hợpc) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Phản ứng thế û.b) 2KMnO4 K2MnO4 + O2.. Phản ứng phân hủyt0Đáp án: (Cả 3 phản ứng trên đều là phản ứng ơxi hĩa - khử.)TRÒ CHƠIai nhanh hơn ?1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Đáp án:2. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Có 4 phản ứng điều chế:4. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Trong phịng thí nghiệm cĩ các kim loại: Kẽm và sắt, dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric H2SO4 lỗng. Hãy viết các phương trình hĩa học cĩ thể điều chế khí hiđro.Hướng dẫn tự học: Học thuộc phần ghi nhớ (Trang 116 – SGK.) Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5 (Trang 117 – SGK.) Ôn tập nội dung đã học của chương 5. Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116)
File đính kèm:
- Hiddro_phan_ung_the_hay.ppt