Bài giảng Tiết 50: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiết 13)
I. Điều chế khí Hiđro:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe
- Dung dịch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit.
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa phản ứng oxi hĩa khử. Nêu khái niệm chất oxi hĩa, chất khử, sự oxi hĩa, sự khử? Phản ứng oxi hĩa- khử là phản ứng hĩa học trong đĩ xảy ra đồng thời sự oxi hĩa và sự khử.-Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hĩa.-Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.-Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hĩa.-Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.Tiết 50 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:Bước 1: Cho 2-3ml dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm cĩ chứa 2 hạt kẽm. Nhận xétBước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su cĩ ống dẫn khí xuyên qua ( chờ 1 phút) đưa que đĩm cĩ tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.Bước 3: Đưa que đĩm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.Bước 4: Viết phương trình phản ứngCÁC NHĨM TIẾN HÀNH LÀM THÍ NGHIỆM THEO HƯỚNG DẪNCác bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thốt ra khỏi dung dịch, mảnh kẽm tan dần.Đưa que đĩm cĩ tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra khơng làm cho than hồng bung cháy.Đưa que đĩm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh.Nếu cơ cạn dung dịch cịn lại trong ống nghiệm sẽ được chất rắn màu trắng , đĩ là kẽm clorua (ZnCl2)Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit. Nguyên liệu để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Phương pháp điều chế? Điều chế khí hiđro . Khí hiđro cháy trong khơng khíTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu:ttbbTiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước. Khí hiđro được thu bằng cách nào khi điều chế trong phòng thí nghiệm. Cách thu khí hiđro giống và khác cách thu khí oxi như thế nào? Vì sao?HClHClHClHClH2H2ZnZnĐiều chế và thu khí H2H2H2Bình kípBình kíp đơn giảna) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Bài tập 1:Viết các PTHH xảy ra trong các trường hợp sau:Sắt + dung dịch HCl.Nhôm + dung dịch HClĐÁP ÁN:b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu. Người ta điều chế khí hiđro trong công nghiệp bằng cách nào ?TRONG CÔNG NGHIỆPTừ khí tự nhiên, khí dầu mỏBằng điện phân nướcBằng lò khí thanđpVd: 2H2O 2H2 + O2Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116) Trong các phản ứng sau, nguyên tử Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit và CuSO4? Các phản ứng trên có điểm gì giống nhau? a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 c) Fe + CuSO4 FeSO4 + CuThế nào là phản ứng thế?Giống nhau:Đơn chất tác dụng hợp chấtNguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chấtđpVd: 2H2O 2H2 + O2 Bài tập 2: Lập phương trình hĩa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết phản ứng nào dùng để điều chế hidro trong phịng thí nghiệm và phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?a)Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2b)KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2c) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.toa) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 c) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. b)2KMnO4K2MnO4+MnO2+ O2.. t0Đáp án: Phản ứng dùng để điều chế hidro trong phịng thí nghiệm là phản ứng a.Phản ứng a và c thuộc loại phản ứng thế.Đáp án: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Phương trình hĩa học:Bài tập 3: Viết phương trình hĩa học điều chế hidro từ kẽm và dung dịch H2SO4 Lỗng .Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 Lỗng dư. Biết Zn = 65.nZn = m : M = 13: 65 =0,2 (mol)Theo phương trình: nhidro = nkẽm =0,2 (mol)Vậy thể tích của hidro thu được ở (đktc) là:VH2 =n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 44,8 (lít)Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5 (Trang 117 – SGK.) Ôn tập nội dung đã học của chương V chuẩn bị luyện tập. Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro:1. Trong phòng thí nghiệm:* Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4. * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy không khí. - Đẩy nước.2. Trong công nghiệp:Điện phân nước.Dùng than khử hơi nước.Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.II. Phản ứng thế là gì?Định nghĩa: (SGK trang 116)KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠTIẾT HỌC KẾT THÚC
File đính kèm:
- Tiet_50_DIEU_CHE_HIDRO_PHAN_UNG_THE.ppt