Bài giảng Tiết 51 - Bài 34: Bài luyện tập 6 (tiết 4)

Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 : .

Ghi PTHH minh họa :

 CuO +H2 .

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng : .

(nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy biểu diễn sơ đồ sự khử, sự oxi hóa cho biết chất khử,chất oxi hóa.)

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 51 - Bài 34: Bài luyện tập 6 (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SỞ GD & ĐT AN GIANGPHÒNG GD CHỢ MỚIBộ môn: Hóa họcLớp dạy: 8Giáo viên: HỒ THANH TUẤNCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ Kiểm tra kiến thức đã học1/ Hiđro là chất như thế nào so với các chất khí?a/ Chất khí nhẹ nhấtb/ chất khí có khí nhỏ nhấtc/ Chất khí nặng nhấtd/ Chất khí lớn nhất 2/ Trong phòng thí nghiệm , ng/ liệu để diều chế khí H2 là kim loại:a/ Zn,Feb/ Fe, Alc/ Al,Znd/ Zn hoặc Fe hoặc Al 3/ Xét phản ứng: Zn + H 2SO4 ZnSO4 + H2 . Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:a/ Phản ứng thếb/ Phản ứng phân hủyc/ Phản ứng oxi hóa khửd/ Câu a,c đúng Tiết: 51 Bài: 34Để nhớ lại một số kiến thức đã học Các em tiến hành thảo luận nhóm theo 3 nội dung sau I/ Kiến thức cần nhớ BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 1:Hoàn thành bảng sau :Tính chất của H2Ưùng dụng của H2Vật lýHóa học BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 2:Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 : ........................................................Ghi PTHH minh họa : CuO +H2 ....................Phản ứng trên thuộc loại phản ứng : ....................... (nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy biểu diễn sơ đồ sự khử, sự oxi hóa cho biết chất khử,chất oxi hóa.)BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 3:Trong phòng thí nghiệm nguyên liệu dùng để điều chế H2 : ............................ PT phản ứng hóa học : ...............................................................Phản ứng trên thuộc loại phản ứng :...................................................... BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ 3.Trong phòng thí nghiệm nguyên liệu dùng để điều chế H2 : .........................................................................Viết PT phản ứng hóa học :........................................Phản ứng trên thuộc loại phản ứng :........................ : 2.Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 :.......................Ghi PTHH minh họa :..................................................PT trên thuộc loại phản ứng: .....................................(Nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy biểu diễn sơ đồ sự khử, sự oxi hóa. Cho biết chất khử,chất oxi hóa.)1.Hoàn thành bảng sau :Tính chất của H2Ưùng dụng của H2Vật lýHóa học BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 1:Hoàn thành bảng sau :Tính chất của H2Ưùng dụng của H2Vật lýHóa học Là chất khí không màu, không mùi , không vị,ít tan trong nước , nhẹ nhất.......Nạp vào khí cầuBóng thám không T/dụng với O2Làm nhiên liệuT/dụng với CuOLàm chất khử Nguồn nguyên liệu BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 2:Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 : là tính khử.PTHH: CuO + H2  Cu + H2OPhản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa - khử Chất khử Chất OXHSự khử CuOSự oxi hóa H2Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử .t0BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ Nội dung 3: Trong phòng thí nghiệm , H2 được điều chế bằng cách cho Axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe , Al )Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử cuả một nguyên tố khác trong hợp chất. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2Phản ứng trên thuôïc phản ứng thế BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ 3 nội dung vừa thảo luận là kiến thức các em đã học trong chương 5 . Vậy những kiến thức cần nhớ các em sẽ học ở SGK (SGK trang 118)Vận dụng kiến thức đã học các em tiến hành giải một số bài tập sau :II/ Bài tập BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Viết PT hóa học biểu diễn phản ứng của H2 lần lượt với các chất :O2 ; Fe3O4 ; PbO Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Nếu là phản ứng oxi hóa - khử hãy cho biết : chất khử ; chất oxi hóa .Bài tập 1 :BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Bài tập 1 :2H2 + O2  2H2OChất khử Chất oxi hóa Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2OChất oxi hóa Chất khử PbO + H2  Pb + H2O Chất khử Chất oxi hóa t0t0t0Các phản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa - khử BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 13. Nhôm + Oxi Nhôm oxit 2. Sắt (III) oxit + Khí Hiđro sắt + nước Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :1. Kẽm + Axit Sunfuric Kẽm Sunfat + Hiđro Bài tập 2t0Các em hãy thảo luận theo nhóm để lập PTHH của các phản ứng sau :cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 14. Kaliclorat Kailiclorua + Oxito 4 Al + 3O2 2 Al2O3 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập : Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2Bài tập 2t0BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 1 2 KClO3 2KCl + 3O2to Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết ptpưb/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a?Bài tập 3:BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 1- Bài tập 2- Bài tập 3 Tiết: 51 Bài: 34Hướng dẫn HS làm bàiTính số mol của n H2 = v/ 22,4n CuO = m/ M H2O = n.M = ? => nCuO dư = nCuO ban đầu - nCuO phản ứng mCuO = n.M  a = m Cu + m CuO Các bước thực hiện bài tập Bài tập 4:Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết ptpưb/ Tính khối lượng H 2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a?BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết: 51 Bài: 34BÀI LUYỆN TẬP 6Bài tập 4 :Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết ptpưb/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a?a/ Phương trình:CuO + H2 Cu + H2O1mol 1mol 1mol 1mol x 0,1mol y zb/ Số mol của H2:n = (mol) Số mol của CuOn = (mol)Ta có:  phản ứng hết (mol) = n.m = 0,1 . 18 = 1,8 (g)c/ Số mol CuO dư:n = 0,15 - 0.1 = 0,05 (mol) dư = 0,05 . 80 = 4 (g)Theo PT: = 0,1 (mol)  = 64 . 0,1 = 6,4 (g) a = + = 6,4 + 4 = 10,4 (g)to Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Hướng dẫn tự học ở nhàHọc thuộc các kiến thức cần nhớ đã ôn trong chương 5 .Viết PTHHvà xác định các loại phản ứng Đặc biệt phản ứng oxi hóa- khử , xác định được chất khử , chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa .Làm các bài tập còn lại tr118 và 119SGK .Riêng bài tập 5 và 6 sẽ học ở giờ nâng cao BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 3- Bài tập 4- Bài tập 2- Bài tập 1 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Tìm hiểu bài sắp học Bài thực hành 5- Đọc nội dung 3 thí nghiệm trong bài thực hành 5 . - Mỗi nhóm khi lên phòng thí nghiệm sẽ kiểm tra các dụng cụ sau: BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 4- Bài tập 3- Bài tập 2- Bài tập 1 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Tìm hiểu bài sắp học Bài thực hành 5Thí nghiệm 1 : Điều chế khí hyđrô từ axit clohyđric HCl , kẽm . Đốt cháy khí Hiđro trong không khí . chuẩn bị dụng cụ như hình bên BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 3- Bài tập 3- Bài tập 3- Bài tập 3 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Tìm hiểu bài sắp học Bài thực hành 5Thí nghiệm 2 : thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí .Chuẩn bị dụng cụ như bên:BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 3- Bài tập 2- Bài tập 1- Bài tập 4 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Tìm hiểu bài sắp học Bài thực hành 5Thí nghiệm 3 : Hyđrô khử đồng II oxit Chuẩn bị dụng cụ như sau :BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 4- Bài tập 3- Bài tập 2- Bài tập 1 Tiết: 51 Bài: 34I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Tìm hiểu bài sắp học Bài thực hành 5BÀI LUYỆN TẬP 6- Bài tập 4- Bài tập 3- Bài tập 2- Bài tập 1sốTTMục đích thí nghiệm Hiện tượng quan sát được Kết quả thí nghiệm Tiết học kết thúc chào tạm biệt hẹn gặp lại 

File đính kèm:

  • pptTiet_51_Bai_luyen_Tap.ppt
Bài giảng liên quan