Bài giảng Tiết 51: Bài luyện tập 6 (tiết 10)

Bài tập 4:

Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắn

a/ Viết ptpư

b/ Tính khối lượng

H 2O tạo thành sau phản ứng trên

c/ Tính a?

Tính số mol của

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 51: Bài luyện tập 6 (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
chµo mõng quý thÇy c« vỊ dù giêGi¸o viªn: Lª ThÞ Tè NgaI. KIẾN THỨC CẦN NHỚBài tập 1: Viết PTHH biểu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Cho biết vai trị của H2 trong các phản ứng trên.H2OH2OFe41. Tính chất hĩa học của H2.Từ những PT phản ứng trên, cho biết H2 cĩ những tính chất hĩa học gì?H2 cĩ tính khử, ở nhiệt độ thích hợp H2 khơng những kết hợp được với đơn chất O2 mà cịn cĩ thể kết hợp với nguyên tố O trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.a. H2 tác dụng với O2.+H2OH2 cĩ tính khửH2+O222a)t0H2+Fe2O3Fe32b)+3t0H2+Fe3O443c)+H2Ot0H2+PbOPbd)+H2Ot0b. H2 tác dụng với một số oxit kim loại.2H2OH2+O22t0H2+Fe2O3Fe323t0 TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6Bài tập 2: Cho dung dịch axit sunfuric lỗng, nhơm và các dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1. Tính chất hĩa học của H2.A. Cĩ thể dùng các hĩa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí O2.B. Cĩ thể dùng các hĩa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khơng khí.C. Cĩ thể dùng các hĩa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí H2.D. Cĩ thể dùng để điều chế H2, nhưng khơng thu được khí H2.I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 62. Nguyên liệu để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm:+ Một số kim loại: Al, Zn, Fe,... Và dung dịch HCl, H2SO4(l).+ Cách thu khí H2:- Đẩy nước- Đẩy khơng khí1. Tính chất hĩa học của H2.I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6 Từ tính chất hĩa học và tính chất vật lý đặc trưng đĩ, H2 cĩ những ứng dụng gì?-H2 được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bĩng thám khơng.-Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.-Làm nhiên liệu.-Ngồi ra H2 là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ.2. Nguyên liệu để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm:3. ứng dụng của H2: (sgk)I. KIẾN THỨC CẦN NHỚBài tập 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:1. Tính chất hĩa học của H2.2. Nguyên liệu để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm:3. ứng dụng của H2: (sgk)Zn+H2SO4(l)ZnSO4+H2b. sắt (III) oxit + Hidro sắt + nướcH2+Fe2O3Fe32+H2O3Sự oxi hĩaSự khử- Chất khử: H2; chất oxi hĩa Fe2O3.c. Kali clorat kaliclorua + oxid. nhơm + oxi nhơm oxit Al+O2Al2O3432t0O2KClO3KCl+322t0t0Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Nếu là phản ứng oxi hĩa khử, hãy chỉ ra sự khử, sự oxi hĩa, chất khử, chất oxi hĩa.a. Kẽm + axit sunfuric(l)  Kẽm sunfat+ hidro* a, b là phản ứng thế; b, d là phản ứng oxi hĩa khử; c là phản ứng phản ứng phân hủy; d là phản ứng hĩa hợp. TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6I. KIẾN THỨC CẦN NHỚBài tập 3: Lập PTHH của các phản ứng sau:a. Kẽm + axit sunfuric(l)  Kẽm sunfat+ hidro1. Tính chất hĩa học của H2.2. Nguyên liệu để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm:3. ứng dụng của H2: (sgk)Zn+H2SO4(l)ZnSO4+H2b. sắt (III) oxit+Hidro sắt + nướcH2+Fe2O3Fe32+H2O3Sự oxi hĩaSự khử- Chất khử: H2; chất oxi hĩa Fe2O3.c. Kali clorat kaliclorua + oxid. nhơm + oxi nhơm oxit Al+O2Al2O3432t0O2KClO3KCl+322t0t0Nêu khái niệm: - phản ứng thế?- Sự khử, sự oxi hĩa, chất khử, chất oxi hĩa- Phản ứng oxi hĩa khử4. Khái niệm phản ứng thế, sự khử, sự oxi hĩa, chất khử, chất oxi hĩa, phản ứng oxi hĩa khử. TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết PTHHb/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a?- Bài tập 1- Bài tập 2- Bài tập 3 TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6Bài tập 4:Tính số mol củaCác bước thực hiện bài tập Bài tập 4:Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết ptpưb/ Tính khối lượng H 2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a? TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6Tìm chÊt d­ sau ph¶n øngTính số Mol của H2O theo số Mol chất phản ứng hếtTính aBài tập 4 :Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắna/ Viết ptpưb/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trênc/ Tính a?a. Phương trình:CuO + H2 Cu + H2Oc. Số mol CuO dư:to TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 61mol 1mol 1mol 1mol0,15Moly z0,1MolCuO dư PTHH tính theo số Mol H2b. = 0,1 Mola = 4 + 6,4 = 10,4 (gam)I/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập : Học thuộc các kiến thức cần nhớ đã ôn trong chương 5 . Viết PTHH và xác định các loại phản ứng Đặc biệt phản ứng oxi hóa- khử , xác định được chất khử , chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa . Làm các bài tập còn lại tr118 và 119SGK .Riêng bài tập 5 và 6 sẽ học ở giờ nâng cao - Bài tập 3- Bài tập 4- Bài tập 2- Bài tập 1 TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6DỈn dßI/ Kiến thức cần nhớ (SGK trang 118)II/ Bài tập :chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau:Bài thực hành 5- Đọc nội dung 3 thí nghiệm trong bài thực hành 5 . - Mỗi nhóm khi lên phòng thí nghiệm sẽ kiểm tra các dụng cụ sau: - Bài tập 4- Bài tập 3- Bài tập 2- Bài tập 1 TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6Bài thực hành 5Thí nghiệm 1 : Điều chế khí hyđrô từ axit clohyđric HCl , kẽm . Đốt cháy khí Hiđro trong không khí . chuẩn bị dụng cụ như hình bên TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau:Bài thực hành 5Thí nghiệm 2 : thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí .Chuẩn bị dụng cụ như bên: TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau:Bài thực hành 5Thí nghiệm 3 : Hyđrô khử đồng II oxit Chuẩn bị dụng cụ như sau : TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau:Bài thực hành 5sốTTMục đích thí nghiệm Hiện tượng quan sát được Kết quả thí nghiệm TiÕt 51BÀI LUYỆN TẬP 6chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau: C¶m ¬n c¸c thÇy c« ®· ®Õn dù giê. KÝnh chĩc thÇy c« søc khoỴ! Chĩc c¸c em häc tËp tèt!

File đính kèm:

  • ppthoa_8_luyen_tap_6_To_Nga.ppt