Bài giảng Tiết 51: Nhôm
* Vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa.
* Xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
* Dây cáp, dây dẫn điện cao thế.
* Dụng cụ đun nấu, đồ dùng, giấy gói thực phẩm
* Bột nhôm dùng chế tạo hỗn hợp tecmit*
trường thpt mường thi đua dạy tốt họcgv: phạm thị thanh tâmtổ sinh - hoá - thể dục1GV: PHAM THI THANH TAMTiết:51 Nhôm2GV: PHAM THI THANH TAMMục đích bài học:Kiến thức:- Biết: vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng, sản xuất Al- Hiểu: nhôm là kim loại có tính khử mạnh.Kĩ năng:-Viết ptpư biểu hiện tính khử mạnh của nhôm, pt điều chế nhôm.-Thiết lập mối liên hệ giữa tính chất và ứng dụng của nhôm.Tư tưởng tình cảm:-Giáo dục lòng say mê yêu khoa học, tin tưởng vào khoa học.- ứng dụng khoa học vào thực tiễn.3GV: PHAM THI THANH TAMLịch sử ra đời của nguyên tố nhômThế kỉ 5 trước CN, người cổ Ai Cập đã biết dùng phèn nhôm làm chất cầm màu, thuộc da.1754 nhà hoá học Đức Macgrap lần đầu tiên tách từ phèn ra một thứ đất sét bột, không màu, không nóng chảy, không tan trong nước gọi là đất sét.1825 nhà vật lí người đan mạch tìm ra được kim loại nhôm.1855 có những thỏi nhôm tinh khiết nặng khoảng 1kg(bạc từ đất sét).1886, 2 nhà khoa học, 1 người mĩ, 1 người pháp độc lập tìm ra phương pháp sản xuất nhôm bằng điện phân.Oxi:49%Si:26%Al:7%Fe:5%Ca:4%4GV: PHAM THI THANH TAMI – vị trí của nhôm trong htth. Cấu tạo của nguyên tố nhôm. KHHH: AlSố hiệu: 13Số khối: 27 Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1 Thuộc chu kì 3, nhóm IIIA5GV: PHAM THI THANH TAMIi – tính chất vật lí của nhômNhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo thành sợi và dát mỏng.Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.Cấu tạo mạng lập phương tâm diện.Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.6GV: PHAM THI THANH TAMIii – tính chất hoá họcNhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al0 Al3+ + 3e7GV: PHAM THI THANH TAM1. Tác dụng với phi kimNhôm tác dụng trực tiếp với nhiều phi kim như: O, Cl, SVD1: 4Al + 3O2 2Al2O3 VD2: 2Al + 3Br2 2AlBr3 0+30+3Chất khử8GV: PHAM THI THANH TAM2. Tác dụng với axitAxít không có tính oxi hoá: HCl, H2SO4(l) Al + H+ VD: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Al thụ động trong axit HNO3, H2SO4 đặc, nguội.Axit có tính oxi hoá: HNO3, H2SO4 đặc, nóngVD: Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O 2623Al3+H2+0+39GV: PHAM THI THANH TAM3. Tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại trong oxit.VD: Gọi là phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 +2Al Al2O3 +2Fe t00+310GV: PHAM THI THANH TAM4. Tác dụng với nước2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H20+3Chất khử11GV: PHAM THI THANH TAMTác dụng với bazơ2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaalO2 + 3H2Natri aluminat0+3Chất khử12GV: PHAM THI THANH TAMIv – ứng dụng của nhômVật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa..Xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.Dây cáp, dây dẫn điện cao thế.Dụng cụ đun nấu, đồ dùng, giấy gói thực phẩmBột nhôm dùng chế tạo hỗn hợp tecmit*13GV: PHAM THI THANH TAMV - Sản xuất nhômđiện phân nóng chảy nhôm oxit: Al2O3 2Al2O3 4Al + 3O2 dpnc14GV: PHAM THI THANH TAMNhà máy sản xuất nhôm15GV: PHAM THI THANH TAM* Sản xuất nhôm16GV: PHAM THI THANH TAMBài 1: Thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: Al2O3 Al AlCl3 NaalO2 Al(OH)32Al2O3 4Al + 3O2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaalO2 + 3H2 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2NaalO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 12345dpnc17GV: PHAM THI THANH TAMBài 2: Tại sao vật dụng làm bằng nhôm lại bền trong không khí và trong nướcđáp án: Vật dụng làm bằng nhôm bền trong không khí là do có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. Bền trong nước là do có lớp Al(OH)3 bền vứng bảo vệ.18GV: PHAM THI THANH TAMNội dung bài họcI – vị trí và cấu tạo của nhômIi – tính chất vật lí của nhômIii – tính chất hoá học của nhômTác dụng với phi kimTác dụng với axitTác dụng với oxit axitTác dụng với nướcTác dụng với bazơIv – ứng dụng và sản xuất nhôm19GV: PHAM THI THANH TAMBTVN: bài 1, 2, 4, 5 SGKTìm hiểu một số hợp chất của nhôm có nhiều ứng dụng trong thực tế.20GV: PHAM THI THANH TAMchúc các em học tốt!21GV: PHAM THI THANH TAMFe2O3 +2Al Al2O3 +2Fe (1)t0Cr2O3 +2Al Al2O3 +2Cr (2)t0(1), (2) là những phản ứng nhiệt nhôm22GV: PHAM THI THANH TAM
File đính kèm:
- Tiet 51 Nhom_2.ppt