Bài giảng Tiết 52 - Bài 31: Sắt
Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
có trong các quặng
- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu .
GV: HỒ THỊ VINHKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12A3TRƯỜNG THPT MINH HOÁChương7SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNGSẮT Tiết 52Bài 31CẤU TRÚC BÀI GIẢNGClick to add Title2III.Click to add TitleTÍNH CHẤT HÓA HỌCII.Click to add TitleVỊ TRÍ - CẤU HÌNH E2I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTÍNH CHẤT VẬT LÍII.+Ô số 26+Nhóm VIIIB+Chu kỳ 4I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH E * Cấu hình e: Fe(z=26):1s22s22p63s23p63d64s2* Vị trí: Viết cấu hình electron của Fe(Z= 26)?Viết gọn: [Ar]3d64s2* Khả năng:nhường 2eFe2+ Fe3+: [Ar]3d6 : [Ar]3d5nhường 3e* Màu trắng hơi xám, dẻo.* Nhiệt độ nóng chảy là 15400C.* Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3.( kim loại nặng)* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt ( yếu hơn Ag,Cu,Al )* Có tính nhiễm từ. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCFeFe+2 + 2eFeFe+3 + 3eTính khử trung bình1. Tác dụng với phi kim:Ở T0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+(tùy vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)a) Td với S Fe + S t0 FeS0 0 +2 -2b) Td với O2 Fe + O2 to Fe3O4 (FeO.Fe2O3) 230 0 +8/3 -2 +2 +3 Fe + Cl2 →to23 FeCl3c) Td với Cl22 0 0 +3 -12-Tác dụng với axit :a. Với axit H+( HCl, H2SO4loãng) Fe+2 + H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b. Với axit có tính oxy hóa mạnh HNO3, H2SO4 đđ:* HNO3, H2SO4 đặc nóng:FeN+5S+6 Fe +2N+4 , N+2 S +4* HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: thụ động0 +5 +3 +2 4 2Fe + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2OSắtKhói màu nâuDd HNO3 (l)3 - Taùc duïng vôùi dung dòch muoái Fe2+ Cu2+ Ag+ Fe Cu Ag * VDFe + CuSO4 →FeSO4 + Cu↓4- Tác dụng với nước :- Ở t0 cao Fe khử hơi H2O H2 + Fe3O4 hoặc FeOFe + H2O FeO + H2 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 Trong không khí ẩm, Fe bị ăn mòn điện hóa 4Fe + 3O2 +6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2Ogỉ sắtNước Nước sôiSắt bộtkhí H2Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất có trong các quặng IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: - Quặng manhetit (Fe3O4)- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)- Quặng xiđerit (FeCO3)- Quặng pirit (FeS2)Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu . IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Manhetit: Fe3O4 IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Hematit đỏ: Fe2O3IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Xidetit: FeCO3IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Pirit: FeS2AI LÀ TRIỆU PHÚ?TRỢ GIÚP 50 - 50B¶NG DANH S¸CH KÕT QU¶Nhấn chuột chọn câu hỏi?$ 125,000$ 1 triệu$ 500,000 CÆp khÝ nµo sau ®©y cã thÓ cïng tån t¹i trong hçn hîp ë ®iÒu kiÖn thêng$40.000 QuestionNhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!B. O2 vµ Cl2C. H2S vµ SO2A. H2 S vµ O2D. SO2 vµ O2Không đúng!THỬ LẠIĐIỂM$40,000Đúng!Cã thÓ lµm kh« khÝ H2S b»ng chÊt nµo trong sè c¸c chÊt sau:$85000 QuestionA. P2O5 D. CuSO4 khanB. NaOH khanC. H2SO4®ÆcNhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!Không đúng!THỬ LẠIĐiểm$ 85,000ĐúngCấu hình e nào là của Fe3+$125000 QuestionD. [ Ar] 3d6 4s1A. [ Ar] 3d6B. [ Ar] 3d4C. [ Ar] 3d5Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!Không đúng!THỬ LẠIĐIỂM$125,000Đúng!Không đúng!Thử lạiĐIỂM$250,000Đúng!Fe có thể phản ứng được với dd trong dãy nào sau đây :$500.000 QuestionD. HCl, HNO3, NaNO3A. HCl, CuSO4, NaOHB. HNO3, NaOH, AgNO3C. HCl, CuSO4, AgNO3Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!Không đúng!THỬ LẠI!ĐIỂM$500,000Đúng!Phân biệt Al, Fe, Mg bằng những dd nào:$1triÖu QuestionD. H2 S O4. NaOHC. HClB. HCl và NaOH. Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!KHÔNG ĐÚNG!THỬ LẠI!ĐIỂM$1 TriệuĐúng!Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !
File đính kèm:
- bai_31_Sat_thao_giang_8_3.ppt