Bài giảng Tiết 52 – Bài 32: Phản ứng oxi hóa khử
1. Sự khử, sự oxi hóa
- Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.
Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh.KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Trình bày tính chất hóa học của Hidro?Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp (tính oxi hóa, tính khử, chiếm oxi, nhường oxi, nhẹ nhất) để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Trong các chất khí, hidro là khí........ Khí hidro có. Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.vì ... của chất khác. CuO có..vì..cho chất khác.ĐÁP ÁNCâu 1: Tính chất hóa học của Hidro:Tác dụng với Oxi:Tác dụng với đồng oxit:Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp (tính oxi hóa, tính khử, chiếm oxi, nhường oxi, nhẹ nhất) để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Trong các chất khí, hidro là khí........ Khí hidro có Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có.vì ..... của chất khác. CuO có..vì.cho chất khác.toCuO+H2OCu+H2H2OtoH2 + O2nhẹ nhấttính khửtính khửchiếm oxitính oxi hóanhường oxia. Phản ứng hóa hợpb. Phản ứng phân hủyto?Phản ứng CuO + H2 Cu + H2Othuộc loại phản ứng hóa học nào? Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬTiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóatoH2CuO+H2OCu+H2OH2OCuCác chất có sự biến đổi như thế nào sau phản ứng? (Sau phản ứng CuO biến đổi thành chất gì? H2 biến đổi thành chất gì?)OO?toH2CuO+H2OCu+H2OH2OCuCuO biến đổi thành Cu bằng cách nào?Bằng cách tách nguyên tử O ra khỏi hợp chất CuOOOSự khử CuO?- Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất.Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóatoH2CuO+H2OCu+H2OH2OCuH2 biến đổi thành H2O bằng cách nào?H2 chiếm Oxi trong hợp chất CuO để tạo thành H2OOOSự khử CuOSự oxi hóa H2?- Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất.Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa- Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.toH2CuO+H2OCu+H2OH2OCuOOSự khử CuOSự oxi hóa H2VD:++- Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất.- Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.Fe2O3 + Al Fe + Al2O3FeOFeOAlOtoVD:Sự oxi hóa AlSự khử Fe2O3Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóatoH2CuO+H2OCu+H2OCuTrong phản ứng này, H2 đóng vai trò là chất gì? Vì sao?Chất khửH2 là chất khửH2 chiếm oxi của CuO.Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóaChất khử là chất chiếm oxi của chất khác.toH2CuO+H2OCu+Chất khửChất oxi hóaCuO nhường oxi cho Hidro.CuO là chất oxi hóaH2OCuTiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóaChất oxi hóa chất nhường oxi cho chất khác.toH2CuO+H2OCu+Chất khửChất oxi hóaH2OSự oxi hóa H2Sự khử CuOH2OCuVD:Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.Bài tập vận dụng: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau rồi xác định chất khử, chất oxi hóa và biểu diễn sự khử, sự oxi hóa :(1) Fe2O3 + CO Fe + CO2 (2) C + O2 CO2totoFe2O3 + CO Fe + CO2FeOFeSự khử Fe2O3(1)OCSự oxi hóa COO(2) C + O2 CO2toSự oxi hóa CSự khử O2COO323toChất oxi hóaChất khửChất khửChất oxi hóaBài tập vận dụng: b. Xác định chất khử, chất oxi hóa trong các phản ứng sau:(1) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (2) C + O2 CO2totoChất khửChất khửChất oxi hóaChất oxi hóa Trong phản ứng của oxi với một chất khác, bản thân oxi cũng là chất oxi hóa.Nhận xét về vai trò của oxi trong phản ứng hóa học với một chất khác?Sự oxi hóa COSự khử Fe2O3Sự oxi hóa CSự khử O2to S + O2 SO2VD:Chất khửChất oxi hóaChất khửChất oxi hóa H2 + O2 H2Ototo Fe3O4 + H2 H2O + FetoChất khửChất oxi hóatoH2CuO+H2OCu+Chất khửChất oxi hóaH2OSự oxi hóa H2Sự khử CuO Sự khử và sự oxi hóa là hai quá trình như thế nào? Sự khử và sự oxi hóa là hai quá trình tuy ngược nhau nhưng xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng hóa học.- Sự khử: là sự tách oxi khỏi hợp chất.- Sự oxi hóa: là sự tác dụng của oxi với một chất.- Sự khử: là sự tách oxi khỏi hợp chất.- Sự oxi hóa: là sự tác dụng của oxi với một chất.- Sự khử: là sự tách oxi khỏi hợp chất.Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóa3. Phản ứng oxi hóa - khử Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.VD: Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3to 2Na + Cl2 2NaClTiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóa3. Phản ứng oxi hóa - khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa – khửThảo luận nhóm trong 2 phút cho biết những mặt có lợi, có hại của phản ứng oxi hóa khử.Có lợiCó hạiSự hô hấp tế bàoSự đốt nhiên liệuLuyện kimCông nghiệp hóa học Ô nhiễm môi trường Phá hủy kim loạiHàng rào sắt bị gỉLò luyện thépLò luyện thépO2CO2O2CO2Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóa3. Phản ứng oxi hóa - khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa – khử(SGK)Tiết 52 – Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Sự khử, sự oxi hóa2. Chất khử, chất oxi hóa3. Phản ứng oxi hóa - khử4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa – khử- Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất.- Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.- Chất oxi hóa chất nhường oxi cho chất khác.Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.toH2Cu+H2OCu+Chất khửChất oxi hóaH2OSự oxi hóa H2Sự khử CuOVD:Bài tập 2/113 (SGK)Chất khửChất oxi hóa- Lợi ích: Cung cấp nhiệt cho đời sống con người.- Tác hại: Sinh ra khí CO2 có hại cho sức khỏe con người.Chất khửChất oxi hóa- Lợi ích: Sản xuất ra kim loại Fe cần cho đời sống sản xuất của con người.- Tác hại: Gây ô nhiễm môi trường.- Tác hại: Làm đồ vật bằng sắt để ngoài không khí lâu ngày sẽ bị rỉ sét.Chất khửChất oxi hóaa) C + O2 CO2tob) Fe2O3 + CO Fe + CO2 totoc) Fe + O2 Fe2O3 Chất khửa) C + O2 CO2toChất oxi hóaChất khửa) C + O2 CO2toBài tập 2/113 (SGK)Chất khửChất oxi hóa- Lợi ích: Cung cấp nhiệt cho đời sống con người.- Tác hại: Sinh ra khí CO2 có hại cho sức khỏe con người.Chất khửChất oxi hóa- Lợi ích: Sản xuất ra kim loại Fe cần cho đời sống sản xuất của con người.- Tác hại: Gây ô nhiễm môi trường.- Tác hại: Làm đồ vật bằng sắt để ngoài không khí lâu ngày sẽ bị rỉ sét.Chất khửChất oxi hóaa) C + O2 CO2tob) Fe2O3 + CO Fe + CO2 totoc) Fe + O2 Fe2O3 DẶN DÒ- Học bài. Làm bài tập 1,3,4,5 /113 (SGK). Chuẩn bị bài 33: “Điều chế Hiđro Phản ứng thế”.Hướng dẫn bài tập 5*/1 (SGK)LËp PTHH=> TÝnh sè mol cña FeDùa vµo PTHH vµ sè mol cña FeFe2O3?n=Fe2O3m ?=n2H?=2HV ?=*Cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh.
File đính kèm:
- phan_ung_oxi_hoa_khu.ppt