Bài giảng Tiết 53 - Bài 34: Bài luyện tập 6
I KIẾN THỨC:
3/ Điều chế khi` H2
4/ Các loại phản ứng
Bài tập :Lập PTHH và cho biết loại phản ứng của các phản ứng sau:
a/ lưu huỳnh dioxit + nước ? axit sunfurơ ( H2SO3)
b/ kẽm + axit clohidric ? kẽm clorua + khí hidro
c/ chi (II) oxit + hidro chì (Pb) + nước
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸ovề dự giờ+Nêu nguyên liệu nguyên tắc điều chế khí hidro trong PTN? Viết PTPU?+Chọn cách làm đúng để thu khí hidro vào ống nghiệm, giải thích vì sao?abcKiĨm tra bµi cịPhản ứng thế là gì? Hãy chọn phản ứng thế trong các phản ứng sau:4Fe + 3O2 2Fe2O3b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2c. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2Od. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Bài tập 1: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Trong các chất khí, hidro là khíkhí H2 cĩ tính.., ở nhiệt độ thích hơp H2 khơng những kết hợp với đơn chất. mà cịn kết hợp với nguyên tơ oxi trong một số .Các phản ứng đều. Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H2Bài tập 2: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:- Do nhẹ nhất nên khí H2 được dùng làm:- H2 cháy sinh ra nhiều nhiệt nên H2 cịn dùng làm:- H2 cĩ tính khử dùng để Ngồi ra H2 cịn dùng làm nguyên liệu trong .. Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro *Phiếu học tập: Có nhữngchất sau: Zn, Fe, Cu, HCl, H2O, KClO3, NaOH, H2SO4 loãng.a. Hãy cho biết chất nào dùngđể điều chế khí H2 trong PTNb. Viết các PTHH xảy ra khi điều chế khí H2 trên.c. Trình bày cách thu khí Hidro vào lọ Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khí H2Bài tập: hãy cho biết các phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?a/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3b/ 2Al+Fe2O3 2Fe+ Al2O3c/ Cu(OH)2 CuO + H2Od/ Mg+2HClMgCl2 + H2 Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khí H2Hãy xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa của phản ứng oxi hóa khử trên.4/ Các loại phản ứngII. BÀI TẬP BT 1/118 SGK:2H2 +O2 2H2O : PUHH3H2+ Fe2O3 2 Fe + 3H2O : PU OH- K4H2 + Fe3O4 3Fe+ 4H2O : PUOH- KH2 + PbO Pb + H2O : PUOH-K Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khi` H24/ Các loại phản ứngII. BÀI TẬP1/ Bài tập cũBT 1/118 SGKBài tập 1: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Trong các chất khí, hidro là khíkhí H2 cĩ tính.., ở nhiệt độ thích hơp H2 khơng những kết hợp với đơn chất. mà cịn kết hợp với nguyên tơ oxi trong một số .Các phản ứng đều. Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H2Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khi` H24/ Các loại phản ứngII. BÀI TẬP1/ Bài tập cũBài tập :Lập PTHH và cho biết loại phản ứng của các phản ứng sau:a/ lưu huỳnh dioxit + nước axit sunfurơ ( H2SO3)b/ kẽm + axit clohidric kẽm clorua + khí hidroc/ chi (II) oxit + hidro chì (Pb) + nước2/ Bài tập mớiBài tập 1: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Trong các chất khí, hidro là khíkhí H2 cĩ tính.., ở nhiệt độ thích hơp H2 khơng những kết hợp với đơn chất. mà cịn kết hợp với nguyên tơ oxi trong một số .Các phản ứng đều. Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H2Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khi` H24/ Các loại phản ứngII. BÀI TẬP1/ Bài tập cũ Bài tập 2/ 118 SGK2/ Bài tập mớiLấy một ít mẫu thử và đánh dấu. Đưa tàn đóm vào 3 mẫu. Mẫu nào làm tàn đóm cháy là khí oxi.Đem đốt 2 mẫu còn lại, mẫu nào cháy ngọn lửa màu xanh là khí hidro.2H2 + O2 2H2O Còn lại là không khí.Bài tập 1: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Trong các chất khí, hidro là khíkhí H2 cĩ tính.., ở nhiệt độ thích hơp H2 khơng những kết hợp với đơn chất. mà cịn kết hợp với nguyên tơ oxi trong một số .Các phản ứng đều. Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H2Tiết 53 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6I KIẾN THỨC:1/ Tính chất của H22/ Ứng dụng của Hidro3/ Điều chế khi` H24/ Các loại phản ứngII. BÀI TẬP1/ Bài tập cũ Bài tập 5/ 119 SGK2/ Bài tập mớiIII. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨCIII. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨCH2 là chất khí nhẹ nhất và thể hiện tính khử trong phản ứng oxi hóa khử.Điều chế khí H2: * Kim loại mạnh + axit loãng muối + H2 * 2H2O 2H2 + O2- Phản ứng oxi hóa khử.- Phản ứng thế.đp . Hãy sắp xếp các phản ứng sau vào bảng sao cho phù hợpa) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2d) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Phản ứng thế Phản ứng Oxi hóa-khửe) ZnO + CO Zn + CO2t0 c) CaCO3 CaO + CO2t0b) PbO + CO Pb + CO2t0 . Hãy chọn công thức thích hợp ở bảng 1 để điền vào bảng 2.SttCác phản ứng Oxi hóa - khử1 C + O2 CO22 4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe3 Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2Fe4 CO2 + 2Mg 2MgO + Ct0t0t0t0BẢNG 1Stt phản ứngChất khửChất Oxi hóa1234BẢNG 2CO2H2Fe2O3COFe3O4MgCO2Hướng dẫn học bài ở nhàHướng dẫn học bài ở nhàLàm bài tập: 4, 6 – SGK tr.119HS khá làm thêm BT 33.7, 33.8 SBT trang 41+ Gợi ý:Bài 6: a. Zn, Al, Fe tác dụng với H2SO4 lỗng. Viết PT .b. Giả sử khối lượng mỗi kim loại là 10 g. Tìm số mol kim loại => số mol H2 theo PT => VH2 nhiều nhất => số mol ở PT nào nhiều nhất?Zn + H2SO4 ZnSO4 + H22Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2Fe + 2H2SO4 FeSO4 + H2c. Tính số mol kim loại theo H2 sau đĩ tính khối lượng rồi so sánh.* Đọc kĩ quy trình thí nghiệm bài thực hành 5Kẽ mẫu bảng tường trình vào tập.
File đính kèm:
- BAI_36_BAI_LUYEN_TAP_6.ppt