Bài giảng Tiết 53 - Bài 36: Nước

Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :

** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước Quan sát hiện tượng:

** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?

** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc: CaO + H2O

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 53 - Bài 36: Nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
LỚP 8CNHIÖT LIÖT CHµO MõNG quÝ THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH! TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DUKiểm tra bài cũDùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ . * Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và (5)__________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .* Công thức hóa học của nước : (10)__________nguyên tố hóa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hóa hợp với nhau :N­ícBµi 36( tiết 2 )Tiết 53NƯỚC (tiết 2)II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC.1. Tính chất vật lí.* Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml. Nước có thể hòa tan nhiều chất: phân bón, đường, khí oxi, rượu,NƯỚC (Tiết 2) II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC2. Tính chất hóa học.a. Tác dụng với một số kim lọaiThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có chứa đồng : Cu + H2O . Quan sát hiện tượng** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh 1 .Quan sát hiện tượngNhúng một mẩu giấy quỳ tím vào  quan sátNhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau : ** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ? ** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Cho Cu vào H2O : không có phản ứngCho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay raPhản ứng tỏa nhiệtQuỳ tím chuyển thành màu xanhNƯỚC (Tiết 2) II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC2. Tính chất hóa học.a. Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường	 	  Khí hidro + bazơ ( tan) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2(Natri hiđroxit )( Na, K, Ca, Ba,...)b. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thườngThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước Quan sát hiện tượng: ** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc: CaO + H2O CaO từ rắn chuyển thành chất nhãoQùi tím chuyển thành màu xanhNhiệt độ cốc tăng lênNƯỚC (Tiết 2) II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC.2. Tính chất hóa học.a. Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường	 	  Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2(Natri hiđroxit )( Na, K, Ca, Ba,...)b. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường  bazơ tanCaO	+ H2O		Ca(OH)2(Canxi hiđroxit ) (Na2O,K2O,BaO,CaO...)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh c . Tác dụng với một số oxit axit Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau : ** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5 quì tím đổi màu gì ? ** Sản phẩm tạo thành là gì ? ** Công thức hóa học của sản phẩm là gì ?** Viết phương trình phản ứng : Qùi tím chuyển màu đỏSản phẩm tạo thành là axit photphoricP2O5 + H2O H3PO4Công thức hóa học là H3PO4 NƯỚC (Tiết)II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC.2. Tính chất hoá học.a. Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường	 	  Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2(Natri hiđroxit )( Na, K, Ca, Ba,...)b. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường  bazơ tanCaO	+	H2O		Ca(OH)2(Canxi hiđroxit ) (Na2O,K2O,BaO,CaO...)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh c . Tác dụng với một số oxit axit  axitP2O5	+	3 H2O		2 H3PO4(Axit Photphoric )Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .Thảo luận nhómNHÓM 1:Tính khối lượng nước cần dùng để tao ra 22,4 (l) khí H2 (ở đktc) khi cho kali tác dụng với nước.NHÓM 2:Cho 5,6 g canxi oxit tác dụng với nước. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ( biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).NHÓM 3:Cho natri tác dụng với nước, tính khối lượng natri hiđroxit tạo thành, biết phản ứng tạo ra 1,12 (l) H2 (ở đktc).NHÓM 4: Cho 5,4 g nước tác dụng với điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng sản phẩm tạo thànhĐáp án: 7,4 gĐáp án: 19,6 gĐáp án: 36gĐáp án: 4 gIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIÊM NGUỒN NƯỚC.VAI TRÒ CỦA NƯỚCRác thải công nghiệpRác thải sinh hoạtChặt phá rừngTràn dầuThuốc trừ sâuNGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚCRác thải công nghiệpRác thải sinh hoạtTràn dầuRác thải công nghiệpRác thải sinh hoạtChặt phá rừngThuốc trừ sâuTràn dầuRác thải công nghiệpRác thải sinh hoạtXử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp Bảo vệ thiên nhiênBiện pháp chống ô nhiễm nguồn nướcSơ đồ tư duyBài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H2O; NaOH; HPO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?Đánh dấu các cốcDùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốcCốc nào làm quỳ tím  xanh  NaOHCốc nào làm quỳ tím  đỏ	 H3PO4Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu  H2OHƯỚNG DẪN TỰ HỌCBài vừa học: Học thuộc bài, hiểu được tính chất vật lí và tính chât hóa học của nước.Làm bài tập 5, 6 SGKĐọc có thể em chưa biết.Bài sắp học:Đọc trước bài “Axit – bazơ – muối”Khái niệm axit, bazơ, muối.Công thức hóa học, gọi tên, phân loại của các hợp chất.Xem trước bài tập trang 130KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptBai_36_Nuoc.ppt
Bài giảng liên quan