Bài giảng Tiết 54 - Bài 36: Nước (tiết 10)

Thành phần hóa học của nước

 1. Sự phân hủy nước.

 2. Sự tổng hợp nước.

 a. Thí nghiệm: SGK / 122

 b. Nhận xét:

 PTHH: 2H2 + O2 2H2O

 - Tỉ lệ khối lượng: mH : mO = 1 : 8 hoặc 11,1% H và 88,9% O.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 54 - Bài 36: Nước (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
nhiÖt liÖt chµo mõng QUý thÇy c« gi¸ovµ c¸c em häc sinh 1.2.3.4. Chất chiếm oxi của chất khác là..?Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là . ? Phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu? Phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới?CHATKHUSUOX I HOAHOAHOPPHANHUYTrò chơi giải ô chữ Đáp án: NƯỚCTiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nướcTính chất của nước.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.1. Sự phân hủy nước. a. Thí nghiệm:Nước pha dd H2SO4 5%-+??BÌNH ĐIỆN PHÂNPHIẾU HỌC TẬPThí nghiệmCách tiến hành thí nghiệmHiện tượngGiải thíchPhân hủy nướcMở khóa ở 2 nhánh của bộ điện phân, rót nước(có pha axit sunfuric) đến vạch số 0.Sau đó đóng khóa 2 nhánh và bật công tắc điệnTrên bề mặt 2 điện cực xuất hiệnMực nước ở ống A và B: Khí thu được ở ống A là  Khí thu được ở ống B là Thể tích khí hiđro gấp . lần thể tích khí oxi Vì:PTHH:Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống A và mở khóa để khí thoát ra.Đưa tàn đóm vào đầu ống B và mở khóa để khí thoát ra.Khí ở ống A cháy với ngọn lửa màu Khí ở ống B làm tàn đóm đỏ..Thể tích khí ở A gấp.lần thể tích khí ở ống Bbọt khí Nước trong ống A thấp hơn ống B 2 lầnxanhbùng cháy2 khí hiđrokhí oxi 2 Đã xảy ra phản ứng hóa học2H2O 2H2 + O2đpTiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước. a. Thí nghiệm: SGK / 121 b. Nhận xét: - Khi cho dòng điện một chiều đi qua thì nước bị phân hủy thành 2 sản phẩm là khí hiđro và khí oxi. PTHH: 2H2O điện phân 2H2 + O2: = 2 : 1 Tiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước. 2. Sự tổng hợp nước a. Thí nghiệm:12341234O2H2+-?11) Theå tích khí H2 vaø O2 cho vaøo oáng luùc ñaàu laø bao nhieâu? 2 theå tích khí H2, 2 theå tích khí O2.2) Một thể tích khí còn lại là khí nào?(biết khí còn lại chỉ là một chất) Một thể tích còn lại là khí oxi3) Bao nhiêu thể tích khí đã bị mất đi? Đó là những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu? Vì sao? Có 3 thể tích đã mất đi đó là khí hiđro và khí oxi, trong đó có 2 thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi. Vì khí hiđro đã hóa hợp với khí oxi tạo ra nước.Tiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước. 2. Sự tổng hợp nước. a. Thí nghiệm: SGK / 122 b. Nhận xét: - Hai thể tích khí hiđro hóa hợp với 1 thể tích khí oxi tạo ra nước. PTHH:2H2 + O2 2H2O Bài tập Điền nội dung thích hợp vào dấu () để hoàn thành bài tập sau: Cho PTHH : 2H2 + O2 2H2O- Thể tích: 2x22,4lít 1x22,4 lít- Khối lượng H2 đã phản ứng là:  - Khối lượng O2 đã phản ứng là: - Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:..- Thành phần phần trăm về khối lượng của H và O trong nước là:2 x 2 = 4g1 x 32 = 32g4 : 32 = 1 : 8 Tiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước. 2. Sự tổng hợp nước. a. Thí nghiệm: SGK / 122 b. Nhận xét: PTHH: 2H2 + O2 2H2O - Tỉ lệ khối lượng: mH : mO = 1 : 8 hoặc 11,1% H và 88,9% O.HHT«i lµ n­íc, ®­îc t¹o thµnh tõ 11,1% H vµ 88,9% O theo khèi l­îng. VËy CTHH cña t«i cã thÓ lµ HO8 ®­îc kh«ng?Theo dâi hình sau ®©y, suy nghÜ vµ tù tr¶ lêi c©u hái:T«i lµ n­íc, ®­îc t¹o thµnh tõ 11,1% H vµ 88,9% O theo khèi l­îng. VËy CTHH cña t«i lµ H2OTiết 54. Bài 36Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước. 2. Sự tổng hợp nước. 3. Kết luận:- Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.Chúng đã hóa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ về thể tích là: 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi. + Theo tỉ lệ về khối lượng là: 1 phần hiđro và 8 phần oxi.- Công thức hóa học của nước là: H2OH­íng dÉn vÒ nhµ: - Học thuộc nội dung bài học. - Làm bài tập về nhà: 2, 3 / 125 Sgk - Chuẩn bị cho tiết học sau: phần II và III + Tìm hiểu tính chất vật lí và tính chất hóa học của nước. + Tìm hiểu vai trò của nước, các nguyên nhân và biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. C¸m ¬n c¸c thÇy c« ®· ®Õn dù giê!

File đính kèm:

  • pptTiet_54_Nuoc_Hoi_giang.ppt
Bài giảng liên quan