Bài giảng Tiết 55 - Bài 36: Nước (tiết 6)

Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả:

Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước .Mẩu Na tan dần cho đến hết. Có khí bay ra

Quỳ tím chuyển thành màu xanh

Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit

Công thức hóa học : NaOH

 

ppt39 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 55 - Bài 36: Nước (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 8GVHD: Cô Hoàng Khánh LinhSinh Viên: Nguyễn Thành HuyLớp: 30 Sinh-HóaKiểm tra bài cũDùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ . * Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và (5)__________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .* Công thức hóa học của nước : (10)__________nguyên tố hóa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hóa hợp với nhau :HNƯỚCTiết 55 - Bài 36 (Tiết 2)OHC«ng thøc ho¸ häc: H2OPh©n tö khèi: 182. Tính chất hóa học .a.Tác dụng với kim lọai:TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy quan sát thí nghiệm sau : ** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh Na + H2O. Quan sát hiện tượng** Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào  quan sát** Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNhận xét và ghi kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả: ** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công thức hóa học ? ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước .Mẩu Na tan dần cho đến hết. Có khí bay raChất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit Công thức hóa học : NaOHPhản ứng tỏa nhiệtQuỳ tím chuyển thành màu xanhTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícPhương trình phản ứng hóa học :** Natri phản ứng với nước :NaH2O+H_OHNa+H2222** Khí bay ra là khí gì ? ** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì?** Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?** Khí Hiđro H2 . ** Dung dịch bazơ ( NaOH ).** Phản ứng thếNa+H_OHH2ONa+NaOH+H2+TiÕt 55 - Bµi 36: N­íc II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .1.Tác dụng với kim lọai: ( Na, K, Ca, Ba,...) ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2(Natri hiđroxit )TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy quan sát thí nghiệm sau : ** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước CaO + H2O. Quan sát hiện tượng ** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc.TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNhận xét và ghi kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả theo nội dung sau : ** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? ** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .Nước như sôi lênQuì tím chuyển màu xanh .Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )Phản ứng tỏa nhiều nhiệtTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícPhương trình phản ứng hóa học :** CaO phản ứng với nước :** Canxi oxit thuộc loại oxít gì ? ** Tính chất hoá học thứ 2 của nước là gì ?** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?** Oxit bazơ . ** Nước tác dụng với oxit bazơ .** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .H2OCaO+Ca(OH)2TiÕt 55 - Bµi 36: N­íc( Na, K, Ca, Ba,...) ở t0 thường	 	  Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .1.Tác dụng với kim lọai: (Natri hiđroxit )2. Tác dụng với một số oxit bazơ: (Na2O,K2O,BaO,CaO...) ở t0 thường  bazơ tanCaO	+ H2O 	Ca(OH)2(Canxi hiđroxit ) Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNaOHCa(OH)2OHOHBazơTiÕt 55 - Bµi 36: N­íc( Na, K, Ca, Ba,...) ở to thường	 	  Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .1.Tác dụng với kim lọai:(Natri hiđroxit )2. Tác dụng với một số oxit bazơ:  bazơ tanCaO	+	H2O		Ca(OH)2(Canxi hiđroxit ) (Na2O,K2O,BaO,CaO...)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícThí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy quan sát thí nghiệm sau : ** Bước 1 : Cho một ít nước vào bình chứa bột P2O5 và lắc đều .** Bước 2 : Nhúng mẩu giấy quì tím vào dung dịch trong bình .** Bước 3 : Quan sát hiên tượng .TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNhận xét và kết quả :Nhúng quì tím vào dung dịch ở trong bình, quì tím đổi màu gì ? ** Quì tím chuyển màu đỏ . TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNhận xét và kết quả :Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ? ** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric ** Công thức hóa học H3PO4 .TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícPhương trình phản ứng hóa học :** P2O5 phản ứng với nước :H2OP2O5+** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .H3PO432TiÕt 55 - Bµi 36: N­íc( Na, K, Ca, Ba,...) ở to thườngII . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .1.Tác dụng với kim lọai:(Natri hiđroxit )2. Tác dụng với một số oxit bazơ: ở t0 thường  bazơ tanCaO	+	H2O		Ca(OH)2(Canxi hiđroxit ) (Na2O,K2O,BaO,CaO...)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh 3 . Tác dụng với một số oxit axit  axitP2O5	+	3 H2O		2 H3PO4(Axit Photphoric )Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .TiÕt 55 - Bµi 36: N­íc	 	  Khí hidro + bazơ ( tan ) 	2 Na 	+ 	2 H2O 	 	2 NaOH	 +	 H2Nước H2 +BazơBazơAxit+ Kim loại+ Oxit bazơ + Oxit axitQuỳ tím  ĐỏQuỳ tím  XanhTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícBài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?Đánh dấu các cốcDùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốcCốc nào làm quỳ tím  xanh  NaOHCốc nào làm quỳ tím  đỏ  H3PO4Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu  H2OTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícBT: Cho các chất sau vào nước, khuấy đều. Hỏi chất nào tan? Chất nào không tan?Phân bón 	Khí oxi 	Đường 	Cát 	Xăng 	 Rượu 	TanKhông tanKhông tanTan TanTanTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícTa thấy nước có thể hoà tan Phân bón 	 Vai trò của nước ?TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNguoàn nöôùc coù chaát löôïng toát coù theå cho moät muøa maøng boäi thuTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC1- Nước có vai trò rất quan trọng trong : Sản xuất nông nghiệpTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícTa thấy nước có thể hoà tan khí oxi ? 	 Vai trò của nước ?TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNöôùc söû duïng nuoâi thuûy saûn ñeå taêng giaù trò saûn phaåm haøng hoaù noâng nghieäp vaø xuaát khaåuTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC1- Nước có vai trò rất quan trọng trong . Sản xuất nông nghiệp TiÕt 55 - Bµi 36: N­íc. Nuôi trồng thuỷ sảnNgoài ra nước còn có vai trò gì nữa?TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNöôùc ñem laïi nguoàn vui trong cuoäc soáng vaø moâi tröôøng trong laønh cho chuùng taTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícNguoàn nöôùc cuõng giuùp ta chuyeân chôû haøng hoaù, giao thoâng vaø laø caûnh quan moâi tröôøng TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícÑaäp daâng - moät trong nhöõng coâng trình daâng cao möïc nöôùc phuïc vuï töôùi, caáp nöôùc, thuyû ñieänTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC1- Nước có vai trò rất quan trọng trong - Sản xuất nông nghiệp - Nuôi trồng thuỷ sảnTiÕt 55 - Bµi 36: N­íc- Giao thông đường thuỷ- Cuộc sống Tưới tiêu , thuỷ điện2- Chống ô nhiễm nguồn nước.Tµn ph¸ m«i tr­êngB¶o vÖ thiªn nhiªnBảo vệ nguồn nướcHuỷ hoại nguồn nướcTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícChÊt th¶i c«ng nghiÖpThuốc bảo vệ thực vật« nhiễm nguồn nước?2- Chống ô nhiễm nguồn nước.2. Chống ô nhiễm nguồn nước: Bảo vệ rừng 	 Xử lí chất thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt Hạn chế thuốc trừ sâu TiÕt 55 - Bµi 36: N­ícII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .Tính chất hoá học: Nước tác dụng với kim loại ở nhiệt độ thường (Na, K, Ca,..) tạo thành Bazơ và HidroNước tác dụng với một số Ôxit Bazơ tạo ra Bazơ Nước tác dụng với nhiều Ôxit Axit tạo ra AxitIII.VAI TRÒ CỦA NƯỚC: 1. Nước có vai trò rất quan trọng trong:- Sản xuất nông nghiệp - Nuôi trồng thuỷ sản Giao thông đường thuỷ - Cuộc sống Tưới tiêu , thuỷ điện2. Chống ô nhiễm nguồn nước: Bảo vệ rừng - Sử lí chất thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt Hạn chế thuốc trừ sâuTiÕt 55 - Bµi 36: N­ícH·y hoµn thµnh c¸c PTHH sau:H2O + Ba	Ba(OH)2 + H22		H2O + K2O 	KOH2		SO3 + H2O	H2SO4	HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”ÔN LẠI CÁCH LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊLẬT TRANG 43 SGK HOÁ 8 HỌC TRƯỚC TÊN NHÓM, HOÁ TRỊ CỦA CÁC NHÓM NGUYÊN TỬ

File đính kèm:

  • ppthoa8.ppt
Bài giảng liên quan