Bài giảng Tiết 55 - Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiếp)

Một số ít dẫn xuất halogen được gọi theo tên thông thường

c) Tên gốc – chức

Tên dẫn xuất halogen = Tên gốc hidrocacbon + halogenua

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 55 - Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
định nghĩa, phân loại, danh pháp và cấu trúc phân tử của dẫn xuất halogen,ancol và phenolLiên kết hidro liên phân tửAnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tửTính chất của dẫn xuất halogen, ancol và phenolPhương pháp điều chế, ứng dụng của dẫn xuất halogen, ancol và phenoldẫn xuất halogen. Ancol-phenolChương 8Tiết 55 - Bài 39dẫn xuất halogen của hiđrocacbonI -Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp1. Khái niệmH HH C H H C Cl H H H C C H Br Br H C C H H HNhận xét sự khác nhau giưã 2 cặp chất sau Khi thay thế nguyên tử hiđro của phân tử hiđrocacbon bằng 1 hay nhiều nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (gọi tắt là dẫn xuất halogen)VD: CH3Cl , CBr2=CBr2 , CH2=CH-Cl , C6H5Br(A)(B)(C)(D)2. Phân loạiDẫn xuất halogenGốc hidrocacbon(No , không no, thơm )Halogen(F ,Cl, Br, I hoặc đồng thời 1 vài halogen ) Dẫn xuất halogen - Dẫn xuất halogen no-Dẫn xuất halogen không noDẫn xuất halogen thơm2. Phân loạiCH2Cl2 ;CH2Cl CH2Cl ;CF2 CF2 ;CH2 CHCl ;CH2 CHCH2Br C6H5CH2Cl ; pCH3C6H4Br (CH3)3 CCI C6H5I ;Xắp xếp các dẫn xuất halogen sau vào từng loại :	 2. Phân loại Dẫn xuất halogen-Dẫn xuất Flo-Dẫn xuất Clo-Dẫn xuất Brom-Dẫn xuất Iot-Dẫn xuất chứa đồng thời 1 vài halogen khác nhau2. Phân loại* Bậc dẫn xuất halogen :Bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogenXác định bậc của dẫn xuất halogen sau?CH3-CH2-CH2ClIIIIIIDẫn xuất halogen bậc IDẫn xuất halogen bậc IIIDẫn xuất halogen bậc II3. Đồng phân và danh phápViết các công thức cấu tạo của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo là C4H9ClCH3  CH2 CH2 CH2Cl CH3 CHCH2ClCH3 CH3 CClCH3CH3CH3  CH2 CHCl CH3Có các loại đồng phân nào ? a) Đồng phânDẫn xuất halogen có đồng phân mạch Cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức3. Đồng phân và danh phápMột số ít dẫn xuất halogen được gọi theo tên thông thườngb) Tên thông thườngCHCl3CHBr3CHI3(Clorofom )(Bromofom) (Iodofom) Thí dụ :c) Tên gốc – chứcTên dẫn xuất halogen = Tên gốc hidrocacbon + halogenuaCH2Cl2Metylen cloruaVí dụCH2CHFVinyl floruaC6H5 CH2BrBenzyl bromua3. Đồng phân và danh phápd) Tên thay thế :Cl2CHCH3 ClCH2CH2ClBrBrBrBr1,1-đicloetan1,2-đicloetan1,3-đibrombenzen1,4-đibrombenzen coi các nguyên tử halogen là nhưng nhóm thế đính vào mạch chính của hidrocacbonBài 1: Gọi tên các dẫn xuất halogen theo 2 cách: Bài 2 : Viết phương trỡnh hoá học phan ứng thuỷ phân các chất sau trong dd NaOH : 1,2-đicloetan , anlylclorua , benzyl bromua CH2=CHCH2BrCH3-CH2-FCH3-IC6H5CH2ClCH3- CH-CH3ClCủNG Cố Bài 39: dẫn xuất halogen của hiđrocacbonII- Tính chất vật lýCho biết các tính chất vật lý của dẫn xuất halogen?- điều kiện thường+ Là chất khí ( các dẫn xuất monohalogen có phân tử khối nhỏ): CH3Cl, CH3F , + Là chất lỏng hoặc rắn( các dẫn xuất có phân tử khối lớn) :CHCl3 ,C6H5I , C2H4Cl2; - Hầu như không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hưu cơ - Một số dẫn xuất có hoạt tính sinh họcBài 39: dẫn xuất halogen của hiđrocacboniii. tính chất hoá học + -CXThí nghiệm :1. PHAN ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -oh------------ Dẫn xuất halogen Nước (Nhiệt độ thường) Nước ( đun sôi )Dung dịch Kiềm Propyl clorua(Ankyl halogenua)Không phan ứngKhông phan ứngPhn ứng Anlyl clorua(Anlyl halogenua)Không phan ứng Phan ứngPhan ứngPhenyl clorua (Phenylhalogenua)Không phan ứngKhông phan ứngKhông phan ứngKết luận Thí nghiệm thế Cl bằng OH Dẫn xuất halogen đã rửa sạch Cl-Lắc với nước,gạn lấy lớp nước , axit hoá bằng HNO3 , nhỏ vào đó dd AgNO3đun sôi vớinước , gạn lấy lớp nước , axit hoá bằng HNO3 , nhỏ vào đó ddAgNO3đun với ddNaOH, gạn lấy lớp nước , axit hoá bằng HNO3 , nhỏ vào đó dd AgNO3Propyl cloruaCH3CH2CH2ClKhông có kết tủaKhông có kết tủaCó AgCl kết tủaAnlyl clorua CH2=CHCH2ClKhông có kết tủaCó AgCl kết tủaCó AgCl kết tủaPhenyl clorua C6H5ClKhông có kết tủaKhông có kết tủaKhông có kết tủa1. PHaN ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -ohthí nghiệm : Viết phương trỡnh hoá học chungPhương trỡnh hoá học 2) RCH=CHCH2X + H2O RCH=CHCH2OH + HX 1)CH3CH2CH2Cl + OH- CH3CH2CH2OH + Cl- 3) C6H5Cl + NaOH C6H5ONa + NaCl + H2Op,------------CXiii. tính chất hoá học + -Bài 39: dẫn xuất halogen của hiđrocacbonSơ lược về cơ chế phản ứng thế nguyên tử halogenThí dụH3CCH3CH3CBr+ Br - (1)CH3CCH3CH3+Dung môi phân cực Tuỳ thuộc vào bản chất dẫn xuất halogen và điều kiện tiến hành phản ứng, sự thế nguyên tử halogen có thể xảy ra theo những cơ chế khác nhauCH3CCH3CH3++ OH - H3CCH3CH3COH(2) Hướng dẫn về nhàHọc bàiLàm bài tập 1,2,3,4 trang 215,216 SGKtỡm hiểu trước về phản ứng tách và ứng dụng của dẫn xuất halogenxin trân trọngcảm ơn các thầy cô giáo

File đính kèm:

  • pptDan_xuat_halogen_11_nang_cao.ppt
Bài giảng liên quan