Bài giảng Tiết 55: Nước (tiếp theo)
c> Tác dụng với một số oxit axit
- Thí nghiệm : HS làm
Phương trình phản ứng :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Violet.THCS DiÔn LiªnTiÕt 55 nícKIỂM TRA BÀI CŨCho biết thành phần hóa học của nước?IBMII. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC1. Tính chất vật lý : (SGK)N¦íC (TiÕp theo)2. Tính chất hóa họca> Tác dụng với kim loại:?Na + H2OPhương trình phản ứngNaOH + H2 222Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...N¦íC (TiÕp theo)- Thí nghiệm : HS làmIBMb> Tác dụng với một số oxit bazơPhương trình phản ứngCaO + H2O Ca(OH)2 Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.N¦íC (TiÕp theo)- Thí nghiệm : HS làmIBMc> Tác dụng với một số oxit axit- Thí nghiệm : HS làmPhương trình phản ứng :P2O5 + 3H2O 2H3PO4Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏN¦íC (TiÕp theo)IBMIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.N¦íC (TiÕp theo)- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.IBMN¦íC (TiÕp theo)N¦íC (TiÕp theo)Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3K + H2O KOH + H2?222Na2O + H2O 1>2>?NaOH23>SO3 + H2O ?H2SO4
File đính kèm:
- Bai_36Nuoc.ppt