Bài giảng Tiết 55: Nước (tiết 2)

II. Tính chất của nước .

1. Tính chất vật lý :

2. Tính chất hoá học

a . Tác dụng với kim loại

1) Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?

2) Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch thu được ?

3) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

 

 

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 55: Nước (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®· ®Õn dù giê th¨m líp !Chào mừng ngày 26/3 KiÓm tra bµi còDùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và ______ . * Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi * Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .* Công thức hóa học của nước : __________hai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hóa hợp với nhau :nguyên tố hóa họchiđrooxiGi¸o viªn thùc hiÖn: th¸i thÞ h­¬ngTr­êng trung häc c¬ së nghÜa th¸iTiÕt 55:n­íc.*Các em hãy quan sát 1 cốc nước và dựa vào hiểu biết về nước, hãy nêu tính chất vật lý của nước?II. Tính chất của nước .* Nước là chất lỏng không màu, không mùi * tos = 100oC .* tođđ = 0oC* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .* Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*TiÕt 55:II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá họca . Tác dụng với kim loạiEm hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một mẩu kim lọai natri ( Na ) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước thứ nhất (cốc 1). Quan sát hiện tượng. ** Cho một miếng kim lọai đồng ( Cu ) vào cốc nước thứ hai (cốc 2). Quan sát hiện tượng. ** Nhúng lần lượt 2 mẩu giấy quỳ tím vào 2 cốc, quan sát màu của giấy quỳ.** Lấy tay sờ bên ngoài cốc 1. Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?TiÕt 55:II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiEm hãy trả lời các câu hỏi sau:1) Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ? 2) Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ? 3) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Cho Cu vào H2O:không có hiện tượng gì- Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn chạy quanh trên mặt nước, có khí bay ra. - Dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .TiÕt 55:Phản ứng tỏa nhiệtII. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loại- Khí thoát ra đó là khí H2- Cô cạn dung dịch sẽ thu được một chất rắn màu trắng, đó là chất natri hiđroxit NaOHEm hãy viết PTHH của phản ứng biết:NaH2O+H_OHNa+H2222Na+H_OHH2ONa+NaOH+H2+TiÕt 55:II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Có phải nước tác dụng được với tất cả các kim loại không?+) H2O + một số kim loại (Na, K,Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hiđro b.Tác dụng với một số oxit bazơ Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau : - Cho một ít vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào chén sứ. Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .- Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra ?- Lấy tay sờ vào bên ngoài chén sứ . Em có nhận xét gì về nhiệt độ chén sứ? II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ Em hãy trả lời các câu hỏi sau : 1) Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? 2) Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch thu được ?3) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, có hơi nước bốc lên.Quì tím chuyển màu xanh .Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là Ca(OH)2 ?H2OCaO+Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,CaO,BaO) bazơ( tan) Em hãy quan sát thí nghiệm sau:+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axitII. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại(Na, K,Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,CaO,BaO) bazơ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là axit photphoric H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ?P2O5 + 3H2O  2H3PO4 II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO) bazơ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 +) H2O + một số oxit axit  axit+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nướcEm hãy quan sát các hình ảnh sau về vai trò của nước ?Nöôùc ñem laïi nguoàn vui, cuoäc soáng vaø moâi tröôøng trong laønh cho chuùng taNƯỚC*TiÕt 55:VAI TRß CñA N¦íCNguoàn nöôùc cuõng giuùp ta chuyeân chôû haøng hoaù, giao thoâng vaø tạo caûnh quan moâi tröôøng NƯỚC*TiÕt 55:VAI TRß CñA N¦íCVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nöôùc söû duïng nuoâi thuûy saûn ñeå taêng giaù trò saûn phaåm haøng hoaù noâng nghieäp vaø xuaát khaåuNƯỚC*TiÕt 55:VAI TRß CñA N¦íCVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nguoàn nöôùc coù chaát löôïng toát coù theå cho moät muøa maøng boäi thuVAI TRÒ CỦA NƯỚC :NƯỚC*TiÕt 55:VAI TRß CñA N¦íCVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Đập nước phục vụ cho việc tưới, cấp nướcNƯỚC*TiÕt 55:VAI TRß CñA N¦íCII. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ( tan ) + khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO) bazơ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 +) H2O + một số oxit axit  axit+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nướcEm hãy rút ra vai trò của nước ?- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống- Nước cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tảiII. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học :a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ( tan )+khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO) bazơ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 +) H2O + một số oxit axit  axit+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nướcEm hãy quan sát các hình ảnh sau về ô nhiễm nguồn nước và tác hại của nó ?VAI TRÒ CỦA NƯỚC :NƯỚC*TiÕt 55:Tàn phá rừngThuốc bảo vệ thực vậtÔ nhiễm nguồn nướcVAI TRÒ CỦA NƯỚC :NƯỚC*TiÕt 55:VAI TRÒ CỦA NƯỚC :NƯỚC*TiÕt 55:II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý : (SGK)NƯỚC*2. Tính chất hoá học a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ ( tan ) + khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO)  bazơ ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 +) H2O + một số oxit axit  axit+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nướcEm hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?- Không vứt rác thải xuống ao hồ, kênh rạch, sông (SGK)- Phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông, hồ, biển.II. Tính chất của nước .1. Tính chất vật lý .NƯỚC*2. Tính chất hoá học .a . Tác dụng với kim loạiTiÕt 55:+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba)  bazơ ( tan ) + khí hidro b.Tác dụng với một số oxit bazơ +) CaO + H2O  Ca(OH)2+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO)  bazơ ( tan) +) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanhc. Tác dụng với một số oxit axit+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 +) H2O + một số oxit axit  axit+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nướcNƯỚC*TiÕt 55:Bài tập: Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 2 lọ đựng 2 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO và P2O5.Bài làm:- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử.- Cho mỗi chất vào 1 cốc nước- Nhúng vào mỗi cốc 1 mẩu giấy quỳ tím- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa xanh thì đó là dd bazơ, chất cho vào cốc ban đầu là CaO.- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa đỏ thì đó là dd axit, chất cho vào cốc ban dầu là P2O5.NƯỚC*TiÕt 55:Bài tập:Tính khối lượng NaOH được tạo thành khi hòa tan 2,3g Na vào nướcBài giải:Số mol của Na là:PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Số mol của NaOH là:Khối lượng của NaOH thu được là:mNaOH = 0,1.40 = 4 (g)nNa = nNaOH = 0,1 (mol)NƯỚC*TiÕt 55:3.Lµ lo¹i chÊt t¹o bëi mét nguyªn tè ho¸ häc?1.Lµ hçn hîp khÝ cã ë xung quanh chóng ta?2.Lµ qu¸ tr×nh ho¸ häc cã sù biÕn ®æi chÊt?4. Lµ nguyªn tè ho¸ häc gióp phßng chèng bÖnh lo·ng x­¬ng?123412341234KHKGNøNPH¤N¥§NACÝHGNCIÊHXT¶Trß ch¬i gi¶i ®¸p « ch÷VÒ nhµViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ cho c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña n­íc.Lµm bµi tËp 4, 5, 6 . 36.1; 36.3 (SBT)Nghiªn cøu tr­íc bµi: “Axit – Baz¬ - Muèi”.Ch©n thµnh c¶m ¬n 

File đính kèm:

  • ppthoa_8_chao_mung_263.ppt
Bài giảng liên quan