Bài giảng Tiết 55: Nước (tiết 6)

Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :

Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :

** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .

** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?

** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?

 CaO + H2O

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 55: Nước (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Tiết 55: NƯỚC (t2) - ĐẠT GIẢI HUYỆNGiáo viên: NGUYỄN THỊ HƯƠNGHS1: Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ . * Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .* Công thức hóa học của nước : __________nguyên tố hóa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hóa hợp với nhau :KIỂM TRA BÀI CŨHS2: Tính thể tích khí hiđro và khí oxi ở (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8g nước. Đáp án nH2O = 1,8 : 18 = 0,1(mol) PTHH: 2H2 + O2 2H2O 2mol 1mol 2 mol 0,1mol 0,05 mol 0,1 mol VH2 = 0,1x 22,4 = 2,24 litTiÕt : 55NƯỚC (tt)III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC . NỘI DUNG BÀI HỌCII . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .II. Tính chất của nước .* Nước là chất lỏng không màu, không mùi * tos = 100oC .* tođđ = 0oC( nước đá tuyết ) * DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .* Hòa tan nhiều chất .Tiết 55 : Nước (tt) 1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét tính chất vật lý của nước ?Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất . Na + H2O ** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai . Cu + H2O Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ? ** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ? ** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ? ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Cho Cu vào H2O : không có phản ứngCho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh .Chất rắn thu được là Natri hiđroxit Công thức hóa học : NaOHPhản ứng tỏa nhiệtPhương trình phản ứng hóa học :** Natri phản ứng với nước :NaH2O+H_OHNa+H2222** Khí bay ra là khí gì ? ** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?** Khí Hiđro H2 . ** Dung dịch bazơ ( NaOH ).Na+H_OHH2ONa+NaOH+H2+CÂU HỎI THẢO LUẬNCâu 1: Tại sao phải dùng lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?Câu 2: Phản ứng giữa Na và nước thuộc loại phản ứng gì? Vì sao? Câu 3: Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với những kim loại nào khác nữa?II . Tính chất của nước .Tiết 55 : Nước (tt) 1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :a . Td với một số kim loại ở t0 thường2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Khí hidro + bazơ ( tan ) b.Tác dụng với một số oxit bazơ Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau : ** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc? CaO + H2O Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? ** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .Quì tím chuyển màu xanh .Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )Phản ứng tỏa nhiều nhiệtPhương trình phản ứng hóa học :** CaO phản ứng với nước :** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào ** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?** Hợp chất bazơ . ** Nước tác dụng với oxit bazơ .** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .H2OCaO+Ca(OH)2II . Tính chất của nước .Tiết 55 : Nước . 1. Tính chất vật lý : (SGK) 2. Tính chất hoá học :a . Td với một số kim loại ở t0 thường2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Khí hidro + bazơ ( tan ) b.Tác dụng với một số oxit bazơ  Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .*Thí nghiệm :CaO phản ứng với nước :PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2Nước có thể hóa hợp được với một số o xít khác như Na2O, K2Otạo ra NaOH, KOHc. Tác dụng với một số oxit axit- Thí nghiệm : HS làmPhương trình phản ứng :P2O5 + 3H2O  2H3PO4Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏNƯỚC (tt)IBMIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.N¦íC (tt)- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.VAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nöôùc ñem laïi nguoàn vui, cuoäc soáng vaø moâi tröôøng trong laønh cho chuùng taVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nguoàn nöôùc cuõng giuùp ta chuyeân chôû haøng hoaù, giao thoâng vaø caûnh quan moâi tröôøng VAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nöôùc söû duïng nuoâi thuûy saûn ñeå taêng giaù trò saûn phaåm haøng hoaù noâng nghieäp vaø xuaát khaåuVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nguoàn nöôùc coù chaát löôïng toát coù theå cho moät muøa maøng boäi thuVAI TRÒ CỦA NƯỚC :Ñaäp daâng moät trong nhöõng coâng trình daâng cao möïc nöôùc phuïc vuï töôùi, caáp nöôùc.O n­íc (tiÕp theo)TiÕt 55:I- Thµnh phÇn hãa häc cña n­íc.II- TÝnh chÊt cña n­íc.1- TÝnh chÊt vËt lÝ. (sgk/123)HH2- TÝnh chÊt hãa häc.a) T¸c dông víi kim lo¹i- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2b) T¸c dông víi mét sè oxit baz¬- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2- Dung dÞch baz¬ lµm ®æi mµu quú tÝm thµnh xanh.c) T¸c dông víi mét sè oxit axit- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4- Dung dÞch axit lµm ®æi mµu quú tÝm thµnh ®á.III- Vai trß cña n­íc trong ®êi sèng vµ s¶n xuÊt. Chèng « nhiÔm nguån n­íc.- N­íc cÇn thiÕt cho c¬ thÓ sèng, ®êi sèng con ng­êi, s¶n xuÊt c«ng n«ng nghiÖp, x©y dùng, giao th«ngQuan s¸t c¸c h×nh ¶nh sau vµ cho biÕt biÖn ph¸p chèng « nhiÔm nguån n­íc ?O n­íc (tiÕp theo)TiÕt 55:I- Thµnh phÇn hãa häc cña n­íc.II- TÝnh chÊt cña n­íc.1- TÝnh chÊt vËt lÝ (sgk/123)HH2- TÝnh chÊt hãa häc.a) T¸c dông víi kim lo¹i- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2b) T¸c dông víi mét sè oxit baz¬- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2- Dung dÞch baz¬ lµm ®æi mµu quú tÝm thµnh xanh.c) T¸c dông víi mét sè oxit axit- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4- Dung dÞch axit lµm ®æi mµu quú tÝm thµnh ®á.III- Vai trß cña n­íc trong ®êi sèng vµ s¶n xuÊt. Chèng « nhiÔm nguån n­íc.- N­íc cÇn thiÕt cho c¬ thÓ sèng, ®êi sèng con ng­êi, s¶n xuÊt c«ng n«ng nghiÖp, x©y dùng, giao th«ng- Kh«ng vøt r¸c th¶i xuèng ao, hå, kªnh, r¹ch; ph¶i xö lÝ n­íc th¶iN¦íC (tt) CỦNG CỐ1. Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO31. K + H2O  KOH + H22. Na2O + H2O  NaOH3. SO3 + H2O H2SO4 22 222. Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng : Na2O, MgO, P2O5 . Nêu phương pháp thực nghiệm để nhận biết 3 chất và viết phương trình phản ứng xảy ra. ĐÁP ÁN-Lấy ở mỗi lọ một ít hóa chất cho vào từng ống nghiệm hòa tan nước.Chất không tan là MgO.Chất tan được là Na2O và P2O5 Na2O + H2O 2 NaOHP2O5 + H2O 2 H3PO4 Sau đó nhúng quỳ tím vào 2 dung dịch thu được.Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH, chất hòa tan là Na2O.Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là H3PO4 và chất hòa tan là P2O5 .Bye bye!DẶN DÒ- Học thuộc các kiến thức vừa học.- Làm các bài tập: 5,6 trang 125 sgk + 36.2 trang 42 sbt - Chuẩn bị tiết tới: Đọc và tìm hiểutrước bài “ Axit- Bazơ –Muối” Ch©n thµnh c¶m ¬n 

File đính kèm:

  • pptNUOC_T55.ppt
Bài giảng liên quan