Bài giảng Tiết 56: Axit - Bazơ - muối (tiếp)

Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)

(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại)

Theo dõi bảng sau và cho biết:

 1/ Cách gọi tên bazơ?

 2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 56: Axit - Bazơ - muối (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHiÖt liÖt chµo mõng c¸c thµy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp KIỂM TRA BÀI CŨ?1. Trình bày tính chất hoá học của nước, viết phương trình phản ứng minh hoạ??2. Bằng cách nào có thể phân biệt được 3 chất lỏng hoặc dung dịch đựng riêng biệt trong 3 bình: Nước, Axit, Bazơ ? AXIT - BAZƠ - MUỐITIẾT 56AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:HOẠT ĐỘNG NHÓMHãy điền số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào phiếu học tập số 1.Axit clohiđricHClAxit sun fuhiđricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Tên axitCTHHSố n/tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axit12223- Cl= S= SO4= SO3III PO4 IIIIIIIKẾT QUẢPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại1. Khái niệmVậy axit là gì ?I - AXIT2. Công thức hoá họcHxA với:- A là gốc axit	- x là hoá trị của ATheo em công thức hoá học của axit gồm những thành phần gì?3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...Dựa vào thành phần phân tử theo em axit có thể chia thành mấy loại?AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:1. Khái niệm2. Công thức hoá họcPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loạiGồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...4. Tên gọiAxit +Từ tên các axit đã biết cho biết cách gọi tên các loại axit?tên phi kim + ic (axit có oxi)tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi icI - AXITAxit clohiđricHClAxit sun fuhiđricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Tên axitCTHHSố n/tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axit12223- Cl= S= SO4= SO3III PO4 IIIIIIIAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:1. Khái niệm2. Công thức hoá họcPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loạiGồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...4. Tên gọiAxit +tên phi kim + ic (axit có oxi)tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi icVí dụH2SO4 : Axit sunfuricH2S: Axit sunfuhiđricH2SO3: Axit sunfurơBÀI TẬP ÁP DỤNGGọi tên các axit sau: HBr; HNO3;HNO2;H2CO3HBr: Axit bromhiđricHNO3: Axit nitricHNO2: Axit nitrơH2CO3: Axit cacbonicI - AXITAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:I - AXITII - BAZƠ1. Khái niệm2. Công thức hoá học3. Tên gọiPhân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)M(OH)n n là hoá trị của MTên kim loại + hiđroxit(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại)Tên bazơCTHHNguyên tử kim loạiHoá trị kim loạiNatri hiđroxitNaOHNaIIIIIIIICanxi hiđroxitSắt (II) hiđroxitNhôm hiđroxitAl(OH)3Ca(OH)2Fe(OH)2CaFeAl4. Phân loạiHai loạiBazơ tan NaOH; Ca(OH)2;...Bazơ không tan Fe(OH)3 Cu(OH)2;...Theo dõi bảng sau và cho biết: 1/ Cách gọi tên bazơ? 2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?HOẠT ĐỘNG NHÓMBẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI KKKKKKKKKKK TTT/kb PO4KKKKKKKKTTT/b SiO3KKKKKKKKKTTT/b CO3 KKKKI KKKI T ITTT/kb SO4KKKKKKKKKTTT/b SO3 KKKKKKT TK TTT/b SITTT TTTTTT TTT/b CH3COOTTTTT TTTTTT TTT/b NO3TTTTITTTTTKTTT/b ClKKKKKKTIKTT OHAlIIIFeIIIFeIICuIIPbIIHgIIZnIIBaIICaIIMgIIAgINaIKIHIHIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠINhóm hiđroxit và gốc axitKOHCu(OH)2Mg(OH)2NaOHBa(OH)2Fe(OH)3Al(OH)3Fe(OH)2AXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:KIẾN THỨC CẦN NHỚKiến thứcAxitBazơThành phần Công thứcPhân loạiGọi tên Nguyên tử hiđro Gốc axit Nguyên tử kim loại Nhóm - OHHxA với:- A là gốc axit	- x là hoá trị của AM(OH)n với:- M là nguyên tử KL	 - n là hoá trị của M Axit có oxi Axit không có oxi- Ba zơ tan- Bazơ không tan Axit + tên phi kim + hiđric Axit không có oxi Axit + tên phi kim + ic (ơ) Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)- Tên kim loại + hiđroxit Kim loại có 1 hoá trị- Tên kim loại + hoá trị + hiđroxit Kim loại có nhiều hoá trị? Phát biểu khái niệm axit, bazơ?? Phân loại và gọi tên các axit, bazơ sau:Mg(OH)2, HNO3, Ca(OH)2 , H3P, H3PO4, Fe(OH)2Phân loại	 Axit Axit không có oxiH3P 	 - axit phôtphohiđric Axit có oxiHNO3 - axit nitric H3PO4 - axit phôtphoric 	 Bazơ Bazơ không tanMg(OH)2 - Magie hiđroxitFe(OH)2 - Sắt (II) hiđroxi Bazơ tanCa(OH)2 - Canxi hiđroxit? C. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2 , KOHB. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2 A. Al(OH)3 , Cu(OH)2 , Fe(OH)2 , KOHCho những bazơ sau:Al(OH)3, NaOH, Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , Mg(OH)2 ; KOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2.. Những bazơ tan trong nước là: D. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, , KOH CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNGAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)NHIỆM VỤ 1Làm các bài tập: 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK) 1; 2; 3 (SBT)NHIỆM VỤ 2Học thuộc kiến thức cơ bảnĐọc trước phần III - MuốiNHIỆM VỤ VỀ NHÀ Đúng rồi, chúc mừng em124Ô, em nhầm rồi!

File đính kèm:

  • pptAXIT_BAZO_MUOI.ppt
Bài giảng liên quan