Bài giảng Tiết 56: Axit - Bazơ - muối (tiết 33)

Bài tập 1: hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây? gọi tên của chúng?
= SO4; PO4; =CO3.

H2SO4 : axit sunfuric.
H3PO4 : axit photphoric.
H2CO3 : axit cacbonic.

Bài tập 2: hãy viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các kim loại sau đây và gọi tên chúng?
Li(I), Ba(II), Al(III)?

LiOH : natri hiđroxit.
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit.
Al(OH)3 : nhôm hiđroxit

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 56: Axit - Bazơ - muối (tiết 33), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
2. Ôxit là gì? c«ng thøc chung cña oxit ? Có mấy loại ôxit? Cho ví dụ về mỗi loại?* Oxit lµ hîp chÊt cña hai nguyªn tè, trong ®ã cã mét nguyªn tè lµ oxi .- C«ng thøc chung: MxOy- Oxit ®­îc chia thµnh hai lo¹i chÝnh: + Oxit axit: SO3 , P2O5 + Oxit baz¬ : Na2O , CuOCông thức hoá họcThành phầnHoá trị gốc axitSố nguyên tử hiđroGốc axitHClHBrH2SHNO3H2SO4H2SO3112122ClBrSNO3SO4SO3IIIIIIIII---===AnHnAHAXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:Tên axitCông thức hoá họcGốc axitTên gốc axitHCl- ClHBr- BrH2S SHNO3- NO3H2SO4 SO4H2SO3 SO3H2CO3 CO3H3PO4 PO4-----------Axit clohiđricAxit bromhiđricAxit sunfuhiđriccloruabromuasunfuaAxit sunfuricAxit cacbonicAxit photphoricAxit sunfurơAxit nitricnitratsunfatsunfitcacbonatphotphatCông thức hoá họcThành phầnHoá trị của kim loạiSố nguyên tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (OH)NaOHKOHCa(OH)2Fe(OH)311111 nhóm OHIIIIIII1 nhóm OH2 nhóm OH3 nhóm OHM(OH)nMnOHAXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:Tên bazơCông thức hoá họcHoá trị của kim loạiNaOHiKOHiCa(OH)2IIFe(OH)2IIFe(OH)3IIINatri hiđroxitKali hiđroxitCanxi hiđroxitSắt (II) hiđroxitSắt (III) hiđroxitB¶ng tÝnh tan trong n­íc cña c¸c axit - baz¬ - Muèi KKKKKKKKKKK TTT/kb PO4KKKKKKKKTTT/b SiO3KKKKKKKKKTTT/b CO3 KKKKI KKKI T ITTT/kb SO4KKKKKKKKKTTT/b SO3 KKKKKKT TK TTT/b SITTT TTTTTT TTT/b CH3COOTTTTT TTTTTT TTT/b NO3TTTTITTTTTKTTT/b ClKKKKKKTiKTT OHAlIIIFeIIIFeIICuIIPbIIHgIIZnIIBaIICaIIMgIIAgINaIKIHIHi®ro vµ c¸c kim lo¹iNhãm hi®roxit vµ gèc axitKOHNaOHBa(OH)2Fe(OH)3Al(OH)3Fe(OH)2Mg(OH)2Cu(OH)2AXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56:Bài tậpBài tập 1: hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây? gọi tên của chúng? = SO4; PO4; =CO3.H2SO4 : axit sunfuric.H3PO4 : axit photphoric.H2CO3 : axit cacbonic.Bài tập 2: hãy viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các kim loại sau đây và gọi tên chúng?Li(I), Ba(II), Al(III)?LiOH : natri hiđroxit.Ba(OH)2 : Bari hiđroxit.Al(OH)3 : nhôm hiđroxit		Những hợp chất đều là Axit :	A- KOH, HCl	B- H2S , Al(OH)3	C- H2CO3 , HNO3	Đọc tên các hợp chất sau :Mg(OH)2 ,Al(OH)3 , Ba(OH)2 , HNO2, HNO3 LỜI GIẢI Mg(OH)2 : MagiêhiđroxitAl(OH)3 : Nhôm hiđroxitBa(OH)2 : Bari hiđroxitHNO2 : Axit NitrơHNO3 : Axit NitricAXIT - BAZƠ - MUỐITiết 56: Các em về nhà học bài theo nội dung đã học.- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.trang 130 SGK.- Nghiên cứu trước phần III.Muối để chuẩn bị cho giờ học sau .DẶN DÒCaùc taùc nhaân taïo axit trong thieân nhieân SÔ ÑOÀ HÌNH THAØNH AXIT(MÖA AXIT)CO2CO2  H2CO3H2SO3Caùnh röøng sau traän möa axitTöôïng bò aên moøn do möa axitB

File đính kèm:

  • pptT56.ppt
Bài giảng liên quan