Bài giảng Tiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiết 4)

3. Tên gọi
- Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit Canxi hiđrocacbonat

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ho¸ häc 8KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM VỀDỰ TIẾT DẠY THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI Môn :Hoá học , Lớp 8A4 Giáo viên: Nguyễn Văn MinhTrường THCS Nghi PhươngKIỂM TRA BÀI CŨ 1, Em hãy nêu định nghĩa và viết công thức chung của axit?2, Em hãy nêu định nghĩa và viết công thức chung của bazơ?* Công thức dạng chung của axit:	 * Công thức dạng chung của Bazơ:	Nếu hoán đổi vị trí của gốc axit An với nhóm (OH) ta sẽ được hợp chất mới: MnAmHnAM(OH)mBazơ NaOHAxit HClNaClThuộc loại hợp chất gì và gọi tên như thế nào?Tiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp)Axit.Bazơ.III. Muối.1, Khái niệmKể tên một số muối thường gặp?Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.Thí dụ: NaCl, CuSO4, NaHCO3, KMnO42, Công thức hóa họcM: Kim loạiA: Gốc axitx, y: chỉ sốMxAyBazơ M(OH)mAxit HnAMuốinmMAIII. Muối1. Khái niệm2. Công thức hóa họcCông thức chung: MxAyViết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit.Nguyên tử kim loạiGốc axitCông thức hóa họcCa(II)– ClFe(II) = SO4Fe(III)– NO3Tiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp)Nguyên tử kim loạiGốc axitCTHHTên gọi Ca(II)– Cl Fe(II) = SO4 Fe(III)– NO3CaCl2Sắt(III) nitratFeSO4Fe(NO3)3Sắt(II) sunfatCanxi clorua Tên của muối được gọi theo trình tự nào?III. Muối1. Khái niệm2. Công thức hóa họcTiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp)Công thức chung: MxAy3. Tên gọi- Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có 	nhiều hóa trị) + tên gốc axitFeCl3 Ca(HCO3)2 Na2SO3 Canxi hiđrocacbonat Sắt (III) cloruaNatri sunfitIII. Muối1. Khái niệm :2. Công thức hóa họcTiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp) Axit + tên phi kim +hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + itTên axit Công thức hoá họcGốc axit và hóa trịTên gốc axitAxit clohiđricAxit nitricAxit sunfuricAxit cacbonicAxitphôtphoricBẢNG 3:HClHNO3H2SO4H2CO3H3PO4- Cl- NO3 - HSO4= SO4 HCO3= CO3- HPO4= HPO4≡PO4CloruaHydro sunfatSunfatNitratHydro cacbonatCacbonatĐihydro photphatHidro photphatPhotphatTiết 59 – Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) ? Viết công thức của các muối có tên gọi sauKẽm cloruaNhôm nitratNatri sunfit-> ZnCl2-> Al(NO3)3-> Na2SO3 Axit + tên phi kim +hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + itIII. Muối1. Khái niệm2. Công thức hóa học3. Tên gọiTiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp)Cho 2 muối sau : NaCl , KHCO3 , nêu sự khác nhau về thành phần nguyên tố?III. Muối2. Công thức hóa học1. Khái niệm3. Tên gọi4. Phân loạiTiết 56: Axit – Bazơ – Muối (tiếp)Dựa vào thành phần người ta chia muối thành những loại nào?MuốiMuối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử Hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.Thí dụ; NaCl, MgSO4Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử Hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.Thí dụ: NaHSO4 , Ca(HCO3)2(theo thành phần muối được chia ra làm 2 loại)CTHHoxitaxitbazơMuốiTên gọiMg(OH)2H3PO4CaCO3H2SNaClBa(OH)2CO2SO3 XXXXXMagie hiñroxitAxit photphoricAxit sunfuhiđricBari hiñroxitCacbon ñioxitThảo luận nhómEm hãy hoàn thành bảng sau: (đánh dấu X vào phần phân loại)Canxi cacbonatNatri cloruaXXLưu huỳnh trioxitXNội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.Bazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)Muối là hợp chất phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều gốc axitCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)mMxAyPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :Chia làm 2 loạiChia làm 2 loạiMuối trung hoà : CaCl2FeS04Muối axit : NaHC03,Ca(HS04)2 - A là gốc axit- n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04 ,HN03 - M là kim loại- m là hoá trị của kim loại-Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2..Bazơ không tan : Cu(OH)2, Zn(OH)2..M là kim loại A là gốc axitx, y là chỉ sốKhoanh tròn vào đáp án đúngBài 1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 2: Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2D. NaCl, HNO3 , BaSO4Bài tập:Cho PƯ sau: Na2O + HCl -> NaCl + H2Oa, Lập PTPƯb, Tính khối lượng NaCl thu được khi cho 6,2 g Na2O phản ứng với lượng dư axit HCl.Hướng dẫn giải:nNa2O = m:M = 6,2 : 62 = 0,1 (mol)PTPƯ: Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2OTỉ lệ:	 1 2	 0,1	 0,2mNaCl = 0,2x58,5 = (g)DẶN DÒHọc bài cũLàm bài tập SGK.- Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành (mỗi tổ chuẩn bị một ít vôi sống – CaO để thực hành)Chúc các em học tốt !KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ CÁC EM SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNGb.c.d.a.Ca(OH)2 , Zn(OH)2CuSO4 ,CaCO3Fe(OH)3 , CaCO3A - HBr, Mg(OH)2Những hợp chất đều là bazơ :Chọn câu trả lời đúng :a.b. d.c.Những hợp chất đều là muối :K2SO4 , NaHCO3H2S , Al(OH)3H2CO3 , HNO3Cả 3 đáp án đều saic.b. d.a. Những hợp chất đều là Axit :HCl , HNO3KOH, HClH2S , Al(OH)3CuCl2 , KOH, HClkimloaicaosguatz¬axinitrxac«itbatanrohid12345678?Tên đơn chất có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nệm kim đanThành phần không thể thiếu trong hợp chất axit mà không phải là nguyên tử hiđrôKim loại hoá trị I, thành phần chính của muối ăn, khi tác dụng với nước cho bazơ kiềm và giải phóng khí H2Hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđrôxit (OH)Khí nhẹ nhấtDung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏBazơ kiềm còn gọi là bazơ ..Bài tập1. Lập công thức của muối tạo bởi kim loại Ca (II) với các gốc axít có trong bảng trên: - Cl2. Đọc tên các muối đó. - NO3 - HSO4 - HPO4 - HCO3 = PO4 = CO3 - H2PO4 = SO4_CaCl2Ca(NO3)2Ca(SO4)2CaSO4Ca(HCO3)2CaCO3Ca(H2PO4)2CaHPO4Ca3(PO4)2Canxi cloruaCanxi nitratCanxi hidrosunfatCanxi sunfatCanxi hidrocacbonatCanxi cacbonatCanxi đihidrophotphatCanxi hidrophotphatCanxi photphat

File đính kèm:

  • pptMuoi.ppt
Bài giảng liên quan